ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 661/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định 2729/QĐ-BCT ngày 03/12/2021 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 436/TTr-SCT ngày 24/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 01 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như điều 3; - Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ; - Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm); - Sở Nội vụ (phòng CCHC); - Trung tâm Hành chính công tỉnh; - Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy | CHỦ TỊCH Lê Tuấn Phong |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 TTHC)
TT | Mã số thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời gian thực hiện | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
Mức độ DVC | Dịch vụ BCCI |
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC) |
1. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (01 TTHC) |
1 | 1.010696 | Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 05 ngày làm việc | Mức độ 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Không có (Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính không có quy định thu phí đối với cấp giấy tiếp nhận thông báo) | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. | |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (09 TTHC) |
1. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC) |
1 | 2.000674 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. | |
2 | 2.000666 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. | |
3 | 2.000664 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. | |
4 | 2.000673 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BtC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. | |
5 | 2.000669 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BtC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. | |
6 | 2.000672 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | 30 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 95/2021/NĐ-CP ngày 01/11/2021 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 17/2021/TT-BCT ngày 15/11/2021 của Bộ Công Thương. | |
7 | 2.000648 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | 20 ngày làm việc | Mức độ 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh - Cơ quan giải quyết: Sở Công Thương | Theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính: - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Khu vực thành phố Phan Thiết, thị xã La Gi). - Phí thẩm định: Tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định (Các huyện còn lại). | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP |
|
|
|