ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 580/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH HÀ TĨNH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 326/SNN-KL ngày 28/02/2022 về việc đề nghị công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Hà Tĩnh tính đến ngày 31/12/2021 như sau:

1. Tổng diện tích rừng và đất chưa có rừng toàn tỉnh là 359.853,09ha.

Trong đó:

- Diện tích đất có rừng: 313.022,80ha, trong đó:

+ Rừng tự nhiên: 217.366,73ha;

+ Rừng trồng đã đủ tiêu chí thành rừng: 95.656,07ha;

- Đất đã trồng rừng nhưng chưa đủ tiêu chí thành rừng: 22.462,17ha (không đưa vào tính tỷ lệ che phủ rừng).

- Diện tích đất chưa có rừng: 24.368,12ha.

(Chi tiết có biểu 01, 02, 04 kèm theo)

2. Diện tích có rừng đủ tiêu chí để tính tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh là 313.022,80ha (gồm diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng đã đủ tiêu chí thành rừng); tỷ lệ che phủ rừng là 52,25%.

(Chi tiết có biểu 03 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về Lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Tổ chức quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng năm 2021 trên địa bàn toàn tỉnh đảm bảo theo đúng quy định.

- Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm, các đơn vị chủ rừng trên địa bàn sử dụng số liệu hiện trạng rừng được công bố tại quyết định này để triển khai thực hiện chương trình mục tiêu Lâm nghiệp bền vững hàng năm, cập nhật diễn biến rừng năm 2022 và thực hiện các nội dung khác có liên quan theo đúng quy định của pháp luật.

2. Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã)

- Tổ chức thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về Lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp năm 2017 và các quy định có liên quan.

- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng được công bố tại Quyết định này để chỉ đạo, triển khai thực hiện chương trình mục tiêu Lâm nghiệp bền vững hàng năm, cập nhật diễn biến rừng năm 2022 và thực hiện các nội dung khác có liên quan theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các đơn vị chủ rừng là tổ chức; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng Ngọc Sơn;
- PCVP Nguyễn Duy Nghị;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

BIỂU 1: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2021, TỈNH HÀ TĨNH

(Kèm theo Quyết định số: 580/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG (bao gồm diện tích rừng trồng chưa thành)

 

333.040

2.445

335.485

73.942

52.639

21.303

109.807

99.706

8.633

682

787

151.735

A

DIỆN TÍCH RỪNG

 

313.583

(560)

313.023

73.931

52.628

21.303

107.667

97.956

8.355

657

699

131.425

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1.100

313.583

(560)

313.023

73.931

52.628

21.303

107.667

97.956

8.355

657

699

131.425

1

Rừng tự nhiên

1.110

217.777

(410)

217.367

73.444

52.571

20.873

83.920

83.132

788

-

-

60.003

 

- Rừng nguyên sinh

1.111

18.850

-

18.850

12.549

11.352

1.197

5.992

5.992

-

-

-

309

 

- Rừng thứ sinh

1.112

198.927

(410)

198.516

60.895

41.219

19.676

77.928

77.140

788

-

-

59.694

2

Rừng trồng

1.120

95.806

(150)

95.656

487

57

430

23.747

14.824

7.568

657

699

71.422

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1.121

30.127

-

30.127

 

-

-

3.807

-

-

-

-

27.355

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1.122

65.679

(150)

65.530

487

57

430

19.940

14.824

7.568

657

699

44.067

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng

1.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản

1.124

8.126

-

8.126

-

 

 

115

-

-

-

-

8.012

 

- Rừng trồng cao su

1125

8.010

-

8.010

-

 

 

10

-

-

-

-

7.999

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

116

-

116

-

 

 

104

-

-

-

-

12

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

313.583

(560)

313.023

73.931

52.628

21.303

107.667

97.956

8.355

657

699

131.425

1

Rừng trên núi đất

1210

311.569

(593)

310.976

73.931

52.628

21.303

106.353

97.918

8.293

(26)

168

130.692

2

Rừng trên núi đá

1220

65

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone