ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 607/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN THẠCH HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022;

Xét đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 371/TTr-UBND ngày 11/3/2022 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thạch Hà;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 765/TTr-STNMT ngày 14/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ %

I

Loại đất

 

35.356,71

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.276,68

65,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.218,15

26,07

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.291,11

23,45

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

927,05

2,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.430,05

4,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.302,38

9,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.892,18

8,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.953,86

14,01

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

259,47

0,73

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.075,57

3,04

1.8

Đất làm muối

LMU

75,00

0,21

19

Đất nông nghiệp khác

NKH

329,50

0,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.443,52

29,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

91,01

0,26

2.2

Đất an ninh

CAN

105,36

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,96

0,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

253,72

0,72

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

141,93

0,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

489,20

1,38

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

111,79

0,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.092,92

14,40

-

Đất giao thông

DGT

3.015,11

8,53

-

Đất thủy lợi

DTL

1.248,67

3,53

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,97

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,20

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,53

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

100,12

0,28

-

Đất công trình năng lượng

DNL

24,86

0,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,92

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

20,38

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,34

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,38

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

525,94

1,49

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,49

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

43,97

0,12

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,27

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.862,10

5,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

151,08

0,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,74

0,07

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,99

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

73,90

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.367,85

3,87

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

598,73

1,69

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.636,51

4,63

II

Khu chức năng

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.493,37

4,22

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

14.582,45

41,24

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

7.846,04

22,19

6

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone