ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 588/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 21 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CÔNG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về cơ cấu tổ chức, định mức nhân viên và quy trình, tiêu chuẩn trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội;

Căn cứ Thông tư số 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 765/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre gồm:

- Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp.

- Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội.

- Dịch vụ công tác xã hội và chăm sóc bán trú.

(Đính kèm Phụ lục)

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực trợ giúp xã hội được ban hành làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Y tế, Tài chính, Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ LĐ - TB và XH;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP.UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KGVX, Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, Ph.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

 

PHỤ LỤC

KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Stt

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

A

B

1

2

Phần I. DỊCH VỤ CHĂM SÓC ĐỐI TƯỢNG CẦN SỰ BẢO VỆ KHẨN CẤP

(Tính cho 01 ca chăm sóc khẩn cấp)

I

Chi phí trực tiếp

 

 

1

Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu

 

 

 

a) Khám sức khỏe ban đầu gồm: Đo nhịp tim, huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng, đo nhiệt độ,... (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

 

b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu (theo quy định của Bộ Y tế)

Lần/đối tượng

1

2

Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

K1/đối tượng/ngày

2.000

Đối tượng/ngày

3

3

Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu

Bộ/đối tượng

1

4

Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho những đối tượng có yêu cầu

Lượt đối tượng/ngày

1

5

Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A tại Phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

6

Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A tại Phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

II

Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định Phần II, Mục A tại Phụ lục Quyết định này

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

III

Chi phí quản lý

 

 

 

- Cán bộ, nhân viên gián tiếp (kế toán, hành chính - tổng hợp, quản trị, thủ quỹ, văn thư, lái xe, bảo vệ)

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

20% số cán bộ, nhân viên

IV

Chi phí khấu hao tài sản cố định

 

 

1

Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố định

Tính theo ngày chăm sóc tại cơ sở

 

2

Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các cơ sở trợ giúp xã hội

Ngày/đối tượng

Không quá 90 ngày

Phần II. DỊCH VỤ CHĂM SÓC DÀI HẠN CHO ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI

A

TRẺ EM DƯỚI 18 THÁNG TUỔI

 

 

I

Chi phí trực tiếp cho đối tượng

 

 

1

Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày

 

 

 

- Ít nhất 3 bữa ăn: sáng, trưa, tối mỗi ngày; bảo đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm

K1/đối tượng/ngày

2.000

Bữa/ngày

3

 

- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng

K1/đối tượng/ngày

2.000

 

b) Quần áo

 

 

 

- Quần áo lót

Bộ/đối tượng/năm

2

 

- Quần áo mùa đông

Bộ/đối tượng/năm

1

 

- Quần áo mùa hè

Bộ/đối tượng/năm

2

 

c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt

 

 

 

- Cung cấp đầy đủ nước uống sạch

Lít/đối tượng/ngày

2

 

- Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng ngày

Lít/đối tượng/ ngày

20

 

- Cung cấp đồ dùng vệ sinh cá nhân (xà phòng tắm, xà phòng giặt, khăn mặt, khăn tắm, kem đánh răng, bàn chải, dầu gội, giấy vệ sinh, nước lau nhà, bỉm trẻ em,...)

Bộ/đối tượng/quý

1

 

d) Cung cấp đồ dùng phục vụ việc ngủ gồm:

 

 

 

- Gối, màn, chiếu

Bộ/đối tượng/năm

1

 

- Nệm, mền

Bộ/đối tượng/3 năm

1

 

- Giường nằm

Chiếc/đối tượng/5 năm

1

2

Chăm sóc Y tế

 

 

 

a) Mở sổ theo dõi sức khỏe

Sổ/đối tượng/năm

1

 

b) Kiểm tra sức khỏe định kỳ 6 tháng và hàng năm cho đối tượng

Lượt/đối tượng/năm

2

 

c) Điều trị thông thường phù hợp độ tuổi, giới tính, bệnh tật của đối tượng (nếu có)

Lượt điều trị

Hàng ngày

3

Văn phòng phẩm

 

 

3.1

Giấy A4

Gram/10 đối tượng/6 tháng

1

3.2

Bút bi

Cái/10 đối tượng/ tháng

1

3.3

Ghim dập 24 x 6

Hộp/10 đối tượng/ năm

1

3.4

Ghim dập bé

Hộp/10 đối tượng/ năm

1

3.5

Ghim vòng

Hộp/10 đối tượng/ tháng

1

3.6

Máy dập ghim nhỏ

Cái/10 đối tượng/ năm

1

3.7

Máy in

Cái/20 đối tượng/ 5 năm

1

3.8

Mực in

Hộp mực/10 đối tượng/ năm

1

3.9

Cartride mực

Cái/10 đối tượng/ năm

1

3.10

Sổ ghi chép

Quyển/10 đối tượng/năm

1

3.11

Hồ dán

Lọ/10 đối tượng/3 tháng

1

3.12

Kẹp file hồ sơ đối tượng

Cái/10 đối tượng/năm

1

4

Điện, nước, xử lý chất thải

 

 

 

- Điện

Kwh/ 5 đối tượng/tháng

300

 

- Nước sạch

m3/5 đối tượng/tháng

10

 

- Xử lý rác thải

Kg/đối tượng/tháng

2

 

- Chi phí giặt, hấp và khử khuẩn quần áo, khử khuẩn máy, rác thải, chất thải

Ca

1

II

Chi phí tiền lương

 

 

 

a) Nhân viên công tác xã hội quản lý trường hợp tại cộng đồng

Nhân viên/100 đối tượng

1

 

b) Nhân viên tâm lý, tư vấn, tham vấn

Nhân viên/cơ sở

1

 

c) Nhân viên chăm sóc trực tiếp trẻ em dưới 18 tháng tuổi

Nhân viên/trẻ em

1

 

d) Cán bộ phụ trách dinh dưỡng bao gồm tiếp phẩm, nấu ăn

Nhân

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone