ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 21 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng: Số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 ban hành định mức xây dựng; số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Theo đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 16/TTr-SXD ngày 08/3/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung một số đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên đã được ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan làm cơ sở xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng hướng dẫn việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên theo bộ đơn giá xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh sau khi được công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Tấn Hổ

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh Phú Yên)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

Đơn giá xây dựng công trình sửa đổi, bổ sung (sau đây gọi tắt là đơn giá xây dựng) là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật thể hiện chi phí về vật liệu, lao động, máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công việc theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).

1. Đơn giá xây dựng được xác định trên cơ sở:

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng.

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Quyết định số 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Quyết định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên về việc công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Đơn giá xây dựng gồm các chi phí sau:

2.1. Chi phí vật liệu:

Là chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu khác cần thiết theo quy định cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm.

Chi phí vật liệu trong đơn giá được tính theo công bố giá vật liệu xây dựng tại thời điểm tháng 8/2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên (mức giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tính theo mức giá hợp lý tham khảo tại thị trường.

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

2.2. Chi phí nhân công:

Là số ngày công lao động của kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công việc. Chi phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc, kỹ sư, công nhân. Cấp bậc kỹ sư, công nhân là cấp bậc bình quân của các kỹ sư, công nhân trực tiếp và phục vụ tham gia thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm.

Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo giá nhân công trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Vùng III và Vùng IV) được công bố tại Quyết định số 135/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên.

2.3. Chi phí máy thi công, khảo sát, thí nghiệm:

Là số ca sử dụng máy trực tiếp thi công, khảo sát, thí nghiệm, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng, lắp đặt, khảo sát, thí nghiệm. Chi phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Chi phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy trực tiếp thi công, khảo sát, thí nghiệm.

Chi phí máy và thiết bị thi công trong đơn giá được tính theo giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Vùng III và Vùng IV) được công bố tại Quyết định số 136/QĐ-SXD ngày 12/10/2021 của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên.

II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

Đơn giá xây dựng gồm 05 phần, cụ thể như sau:

Phần I: Phần xây dựng (sửa đổi, bổ sung)

Phần II: Phần lắp đặt hệ thống kỹ thuật của công trình (sửa đổi)

Phần III: Phần lắp đặt máy và thiết bị công nghệ (sửa đổi)

Phần IV: Phần sửa chữa và bảo trì công trình xây dựng (sửa đổi)

Phần V: Phần thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (sửa đổi)

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Đơn giá xây dựng là cơ sở để các tổ chức, cá nhân xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

- Trong quá trình sử dụng đơn giá xây dựng nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.

 

PHẦN I: PHẦN XÂY DỰNG (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG)

STT

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Quyết định số 2059/QĐ-UBND

Sửa đổi, bổ sung

 

CHƯƠNG I: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

1

Đơn giá công tác chặt cây bằng máy cưa, đường kính gốc cây ≤ 20 cm

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AA.12111, AA.12121

Mã hiệu

AA.12111, AA.12121

2

Đơn giá phá dỡ kết cấu bê tông bằng máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AA.22310

Mã hiệu

AA.22310

 

CHƯƠNG II: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐẤT, ĐÁ, CÁT

3

Thuyết minh

Sửa đổi thuyết minh

Thuyết minh

4

Đơn giá vận chuyển đất, vận chuyển tiếp 1km tiếp theo bằng ô tô tự đổ (mã hiệu AB.40000)

Bổ sung ghi chú

Ghi chú

5

Đơn giá phá đá (mã hiệu AB.51810)

Sửa đổi tên công tác phá đá mặt bằng bằng máy đào gắn búa thuỷ lực

Sửa đổi thành: Phá đá bằng máy đào gắn búa thuỷ lực

 

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC THI CÔNG CỌC

6

Hướng dẫn áp dụng

Sửa đổi hướng dẫn áp

dụng

Hướng dẫn áp dụng

7

Đơn giá đóng cọc ván thép bằng (cừ Larsen) trên cạn bằng máy đóng cọc 1,8t

Bổ sung

Mã hiệu

AC.22100

8

Đơn giá đóng cọc ván thép bằng (cừ Larsen) dưới nước bằng tàu đóng cọc búa 1,8t

Bổ sung

Mã hiệu

AC.22200

9

Đơn giá đóng cọc thép hình (thép U, I) dưới nước bằng tàu đóng cọc 1,2 tấn

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AC.22600

Mã hiệu

AC.22600

10

Đơn giá ép trước cọc bê tông cốt thép kích thước cọc 30x30cm, 35x35cm, 40x40cm bằng máy ép cọc 200 t

Bổ sung

Mã hiệu

AC.26000

11

Đơn giá khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay phản tuần hoàn (sử dụng dung dịch khoan) (mã hiệu AC.32000)

Sửa đổi thành phần công việc

Thành phần công việc

12

Đơn giá lắp đặt ống vách cọc khoan nhồi

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AC.34500

Mã hiệu

AC.34500

 

CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC THI CÔNG ĐƯỜNG

13

Đơn giá thi công mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm

Bổ sung

Mã hiệu

AD.22100

14

Đơn giá rải thảm mặt đường bê tông rỗng (mã hiệu AD.23250)

Sửa đổi tên công tác rải thảm mặt đường bê tông rỗng (Loại C ≤ 12,5)

Sửa đổi thành: Rải thảm mặt đường bê tông rỗng thoát nước (Loại BTNRTN 12,5)

15

Đơn giá tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng nhựa 0,5 kg/m2

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AD.24211

Mã hiệu

AD.24211

16

Đơn giá thi công tái sinh nguội tại chỗ sử dụng xi măng trong kết cấu áo đường ô tô hoặc xi măng và nhũ tương nhựa đường trong kết cấu áo đường ô tô

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AD.25500

Mã hiệu

AD.25500

 

CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH, ĐÁ

17

Đơn giá xây tường gạch bê tông (mã hiệu AE.82260, AE.82270, AE.82280)

Bổ sung ghi chú

Ghi chú

 

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG

18

Đơn giá bê tông xà dầm, giằng nhà (mã hiệu AF.12310)

Sửa đổi tên công tác bê tông xà dầm, giằng nhà

Sửa đổi thành: Bê tông xà dầm, giằng nhà, chiều cao ≤ 6m

19

Đơn giá bê tông xà dầm, giằng nhà đổ bằng thủ công vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn, chiều cao ≤ 28m.

Bổ sung

Mã hiệu

AF.12320

20

Đơn giá bê tông bản mặt cầu đổ bằng máy bơm bê tông

Bổ sung

Mã hiệu

AF.31310

21

Đơn giá bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, đổ bằng máy rải bê tông SP500 (mã hiệu AF.37300)

- Sửa đổi tên công tác bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ đổ bằng máy rải bê tông SP500;

- Bổ sung ghi chú

- Sửa đổi thành: Bê tông đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, sân quay đường cất hạ cánh đổ bằng máy rải bê tông SP500.

- Ghi chú

22

Đơn giá bơm vữa xi măng lấp đầy ống siêu âm cọc khoan nhồi

Bổ sung

Mã hiệu

AF.37500

23

Đơn giá sản xuất và vận chuyển vữa bê tông, vữa bê tông đầm lăn (mã hiệu AF.50000)

Bổ sung thuyết minh áp dụng

Thuyết minh áp dụng

24

Đơn giá gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường (mã hiệu AF.69100)

Sửa đổi tên công tác gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường

Sửa đổi thành: Gia công, lắp dựng cốt thép mặt đường, bản mặt cầu

 

CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC BÊ TÔNG ĐÚC SẴN

25

Đơn giá lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng cần cẩu (mã hiệu AG.41610)

Sửa đổi tên công tác lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng > 50kg bằng cần cẩu

Sửa đổi thành: Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu

26

Đơn giá lắp đặt các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công

Bổ sung

Mã hiệu

AG.42100

27

Đơn giá lắp dựng dầm bản cầu bằng cần cẩu (mã hiệu AG.52500)

Sửa đổi tên công tác lắp dựng dầm bản cầu (18m < L < 24m) bằng cần cẩu

Sửa đổi thành: Lắp dựng dầm bản cầu (18m ≤ L ≤ 24m) bằng cần cẩu

28

Đơn giá lắp dựng dầm I cầu bằng cần cẩu (mã hiệu AG.52600)

Sửa đổi tên công tác lắp dựng dầm I cầu (24m < L < 33m) bằng cần cẩu

Sửa đổi thành: Lắp dựng dầm I cầu (24m ≤ L ≤ 33m) bằng cần cẩu

29

Đơn giá vận chuyển dầm cầu bằng xe chuyên dụng (mã hiệu AG.53400)

Bổ sung ghi chú áp dụng

Ghi chú áp dụng

 

CHƯƠNG IX: GIA CÔNG, LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP

30

Đơn giá gia công ống vách thép cọc khoan nhồi

Bổ sung

Mã hiệu

AI.12100

31

Đơn giá gia công cấu kiện dầm thép (dầm chủ, liên kết dọc dưới, dầm dọc, dầm ngang)

Bổ sung

Mã hiệu

AI.22100

32

Đơn giá lắp dựng kết cấu thép dạng Bailey, Uykm

Bổ sung

Mã hiệu

AI.62200

 

CHƯƠNG X: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN

33

Đơn giá quét nhựa đường chống thấm mối nối ống cống

Bổ sung

Mã hiệu

AK.95100

 

CHƯƠNG XI: CÔNG TÁC KHÁC

34

Đơn giá làm và thả rọ đá

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AL.15100

Mã hiệu

AL.15100

35

Đơn giá làm và thả rông đá

Sửa đổi đơn giá mã hiệu

AL.15200

Mã hiệu

AL.15200

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone