ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1008/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 24 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16/8/2021 của UBND Tỉnh về nâng cao hiệu quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND Tỉnh về công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 22/TTr-SXD ngày 16/3/2022 về việc đề nghị phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 64 quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu gồm:
- Quy trình nội bộ liên thông trong việc giải quyết đối với các thủ tục hành chính áp dụng chung tại Văn phòng UBND Tỉnh và Sở Xây dựng: 17 quy trình;
- Quy trình nội bộ trong việc giải quyết đối với các thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng: 46 quy trình;
- Quy trình nội bộ liên thông trong việc giải quyết các thủ tục hành chính sau cắt giảm thời gian áp dụng chung tại cơ sở đào tạo và đơn vị quản lý vận hành nhà ở: 01 quy trình.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại địa chỉ: https://baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông Tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Văn Tuấn |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SAU CẮT GIẢM THỜI GIAN ÁP DỤNG CHUNG TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1. Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
- Mã số TTHC: 1.009788.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 11 ngày.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét | 04 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 02 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 | Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 | Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày | Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 | Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
2. Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
- Mã số TTHC: 1.009791.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 11 ngày.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét | 04 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 02 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 | Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 | Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày | Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 | Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
II. Lĩnh vực Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
1. Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
- Mã số TTHC: 2.001116.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 15 ngày.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét | 07 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 02 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 | Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 | Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 03 ngày | Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 | Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. | 0,5 ngày | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
2. Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
- Mã số TTHC: 1.002515.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 23 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét | 11 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | 02 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả và chuyển sang Công chức của Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 | Công chức Sở Xây dựng bàn giao cho Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Tờ trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 | Văn phòng UBND Tỉnh trình Lãnh đạo UBND Tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | 5 ngày làm việc | Phiếu trình / Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 | Văn phòng UBND Tỉnh phát hành văn bản kết quả chuyển sang Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh tại TTPVHCC | 0,5 ngày làm việc | Kết quả TTHC |
Bước 8 | Công chức của Văn phòng UBND Tỉnh bàn giao hồ sơ cho Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC trả kết quả cho khách hàng. | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
3. Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
- Mã số TTHC: 1.002621.000.00.00.H06; DVC trực tuyến mức độ 3;
- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
Thứ tự công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Kết quả / sản phẩm |
Bước 1 | Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ và trình lãnh đạo phòng xem xét | 03 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết; - Hồ sơ TTHC của cá nhân, tổ chức; - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 4 | Lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|