CHỦ TỊCH NƯỚC --------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 362/QĐ-CTN
Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 39/TTr-CP ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 64 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Nguyễn Xuân Phúc
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM (Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-CTN ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1.
Nguyễn Thị Thu Tuyết , sinh ngày 27/01/2002 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 20 ngày 11/3/2020
Hiện trú tại: 1101ho, 104dong, 130 Bamjeon-ro, Dangjin-si, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: C3277022 cấp ngày 28/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đường Hương, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nữ
2.
Nguyễn Thảo Nhi , sinh ngày 23/9/2011 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 72 ngày 04/4/2013
Hiện trú tại: 43, Haeyang-gwangwang-ro, Jindong-myeon, Masanhappo-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2184417 cấp ngày 06/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 03 TT Nàng Mau, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
Giới tính: Nữ
3.
Huỳnh Thúy Duy , sinh ngày 16/9/1983 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau, GKS số 1527 ngày 09/12/2006
Hiện trú tại: # 604 dong 1503 ho, 269-8, Singwan-dong, Gongju-si, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: N1605629 cấp ngày 10/4/2012 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Cái Đôi Vàm, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau
Giới tính: Nữ
4.
Đàm Quang Phát , sinh ngày 11/9/2016 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 381 ngày 22/02/2021
Hiện trú tại: 804-6 Wolgye-dong, Gwangsan-gu, Gwangju.
Hộ chiếu số: N2311385 cấp ngày 08/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nam
5.
Trần Gia Linh , sinh ngày 02/11/2018 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2520 ngày 12/10/2020
Hiện trú tại: 38-1 Beolmeo-gil, Damyang-eup, Damyang-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: N2280125 cấp ngày 20/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nữ
6.
Tae Hye Ni , sinh ngày 05/12/2016 tại Bình Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, GKS số 24 ngày 01/8/2017
Hiện trú tại: 380-dong 2002-ho, 148, Crystal-ro, Seo-gu, Incheon Metropolitan
Hộ chiếu số: C9240853 cấp ngày 05/8/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15.08 Tháp W3, C/c Sunrise City, phường Tân Hưng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Giới tính: Nữ
7.
Nguyễn Hà Linh , sinh ngày 15/5/2006 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tây Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, GKS số 09 ngày 25/12/2006
Hiện trú tại: 70, Bijeon 2 ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C8040701 cấp ngày 14/8/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tây Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
8.
Ngô Hà Trang , sinh ngày 29/12/2007 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 11 ngày 11/01/2008
Hiện trú tại: 302, 6A-dong 47 Balanseo-ro, Hangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C5171796 cấp ngày 14/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: UBND xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
9.
Nguyễn Doãn Trung , sinh ngày 20/7/1999 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Tân, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 118 ngày 12/5/2017
Hiện trú tại: 402dong 206ho, 194, Changnyong-daero, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C2226703 cấp ngày 31/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Tân, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Giới tính: Nam
10.
Cao Nhật Bắc , sinh ngày 20/01/2010 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 36 ngày 29/4/2010
Hiện trú tại: 8-9 Seoninsaedongne gil, Sacheon-eup, Sacheon-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C4743524 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đầm Hà, huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
Giới tính: Nam
11.
Ngô Hà Vy , sinh ngày 09/10/2014 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 239 ngày 24/10/2014
Hiện trú tại: 302, 6A-dong 47 Balanseo-ro, Hangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C7286319 cấp ngày 02/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: UBND xã Kim Tân, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
12.
Kim Trâm Anh , sinh ngày 22/10/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1053 ngày 28/4/2021
Hiện trú tại: 2F, 17, Su0dong 6 gil, Buk-gu, Ulsan Metropolitan City
Hộ chiếu số: N2372800 cấp ngày 06/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nữ
13.
Nguyễn Hữu Bảo Thái , sinh ngày 13/7/2011 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 93 ngày 29/7/2011
Hiện trú tại: 201 ho, 12-18, Galhyeon-ro 11-gil, Eunpyoeng-gu, Seoul
Hộ chiếu số: C4030977 cấp ngày 20/10/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nam
14.
Nguyễn Thị Thanh Bình , sinh ngày 16/01/2002 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 02 ngày 03/01/2022
Hiện trú tại: # 26-22 Bujangdae-ro, Buyeo-eup, Buyeo-gun, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: N1915135 cấp ngày 02/02/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Điềm Tây, xã Minh Phượng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
Giới tính: Nữ
15.
Đàm Gia Linh , sinh ngày 12/01/2018 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 380 ngày 22/02/2021
Hiện trú tại: 804-6 Wolgye-dong, Gwangsan-gu, Gwangju
Hộ chiếu số: N2311386 cấp ngày 08/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nữ
16.
Ngô Quốc Việt , sinh ngày 25/02/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1517 ngày 16/6/2021
Hiện trú tại: 289, Seohae-ro, Gunsan-si, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số: N2393157 cấp ngày 21/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nam
17.
Lê Thị Minh Thơ , sinh ngày 02/9/2003 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 321 ngày 24/9/2003
Hiện trú tại: 278beonji, Jukgyo-ri, Gwansan-eup, Jangheung-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C7240192 cấp ngày 24/4/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nữ
18.
Đỗ Đức Đạt , sinh ngày 14/9/2001 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 09 ngày 13/6/2008
Hiện trú tại: 503ho, 7-dong, GwangyeongGaya Apt Gwangyang-si, Jeonnam
Hộ chiếu số: C3271986 cấp ngày 17/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
Giới tính: Nam
19.
Bùi Tâm Phúc , sinh ngày 14/6/2008 tại Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Nga, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng, GKS số 19 ngày 24/6/2008
Hiện trú tại: 203ho, 901dong, 328, Seouldaehak-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C3433324 cấp ngày 05/6/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Nga, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
Giới tính: Nam
20.
Vũ Bảo An , sinh ngày 17/8/2016 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phong Hải, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 33 ngày 01/02/2018
Hiện trú tại: N.102, 8-1 Yeouidaebang-ro22cha-gil, Dongjak-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: C6896505 cấp ngày 08/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 1, Phong Hải, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
Giới tính: Nữ
21.
Nguyễn Phạm Ngọc Anh , sinh ngày 07/11/2016 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Văn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, GKS số 184 ngày 28/11/2016
Hiện trú tại: 8-5, Gyeongsu-daero 225beon-gil, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C6924847 cấp ngày 14/3/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Văn, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nữ
22.
Đinh Thị Quỳnh Anh , sinh ngày 28/10/2002 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 135 ngày 21/11/2005
Hiện trú tại: 19 Naneum-ro 7beon-gil, Idong-myeon Namhae-gun, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C3369878 cấp ngày 18/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Minh Tân, xã Quảng Chính, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
Giới tính: Nữ
23.
Nguyễn Văn Lâm , sinh ngày 06/11/2002 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 76 ngày 18/12/2002
Hiện trú tại: (Jangwi-dong), 9-14, Jangwi-ro16gil, Seongbuk-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: C3232837 cấp ngày 26/4/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Lương Xá, xã Kim Liên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nam
24.
Nguyễn Trần Minh Tuệ , sinh ngày 19/9/2012 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, GKS số 124 ngày 27/9/2012
Hiện trú tại: 4-1 Bonogongwon2-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C2351606 cấp ngày 11/10/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Đạo, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
Giới tính: Nữ
25.
Lê Bảo An , sinh ngày 10/7/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 2412 ngày 22/9/2020
Hiện trú tại: San 76beonji, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul
Hộ chiếu số: N2251989 cấp ngày 26/9/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nam
26.
Trịnh Văn Phong , sinh ngày 04/10/1991 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Khôi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 134 ngày 30/6/2009
Hiện trú tại: Dapsipri-ro 60gil 85ho, Dongdaemun-gu, Seoul
Hộ chiếu số: C2187904 cấp ngày 22/8/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thạch Khôi, TP. Hải Dương, Hải Dương
Giới tính: Nam
27.
Mai Anh Vũ , sinh ngày 21/9/2012 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 122 ngày 30/10/2012
Hiện trú tại: 65 Nakpyeongjanggi-ro, Bongdong-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số: N2430672 cấp ngày 21/8/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
Giới tính: Nữ
28.
Phạm Hoàng Hào , sinh ngày 03/12/2007 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Quảng Yên, Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 145 ngày 07/7/2008
Hiện trú tại: 21-9 Goryongsan-ro 432beon-gil, Yeongin-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: C7495146 cấp ngày 31/5/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu phố Cửa Châu, phường Quảng Yên, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
Giới tính: Nam
29.
Cho You Mi , sinh ngày 20/4/2017 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, GKS số 77 ngày 19/5/2017
Hiện trú tại: 2306 dong 1520 ho Changnyong-daero, 201-13beon-gil, Paldal-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C9518872 cấp ngày 26/01/2021 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
Giới tính: Nữ
30.
Nguyễn Minh Khang , sinh ngày 16/3/2017 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 394 ngày 10/4/2017
Hiện trú tại: 4-1 Bonogongwon2-gil, Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N1824267 cấp ngày 17/4/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nam
31.
Nguyễn Nhật Hào , sinh ngày 12/12/2007 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 203 ngày 31/12/2007
Hiện trú tại: 901ho, 17, baedeuli-gil, seo-myeon, suncheon-si
Hộ chiếu số: C6211077 cấp ngày 09/11/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Ba Mến, xã An Trạch A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
Giới tính: Nam
32.
Lê Thiên Kim , sinh ngày 02/10/2019 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 464 ngày 22/10/2019
Hiện trú tại: 354, Seryu-dong, Gwonseon-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C8957900 cấp ngày 20/02/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
Giới tính: Nữ
33.
Trần Thị Trang , sinh ngày 20/3/2005 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 232 ngày 26/9/2010
Hiện trú tại: 50, Dobongro 117 gil, Dobong-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: C5404394 cấp ngày 14/6/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
Giới tính: Nữ
34.
Ngô Ki Su , sinh ngày 03/02/2021 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1740 ngày 15/7/2021
Hiện trú tại: 82-1 Yucheon-ro 17beon-gil, Jung-gu, Daejeon
Hộ chiếu số: N2428853 cấp ngày 20/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nam
35.
Bùi Ngọc Phương Chi , sinh ngày 06/6/2019 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 1376 ngày 15/7/2019
Hiện trú tại: 37, Munseong-ro 38 Ga-gil, Gwanak-gu, Seoul
Hộ chiếu số: N2103407 cấp ngày 22/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nữ
36.
Đinh Thị Thùy Linh , sinh ngày 23/12/2000 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 31 ngày 29/01/2000
Hiện trú tại: 214Beonji, Geoseong-si, Unsan-myeon, Seosan-si, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: C1578003 cấp ngày 08/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Ba Chẽ, huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
Giới tính: Nữ
37.
Lê Vũ Thành Công , sinh ngày 05/12/2018 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, GKS số 397 ngày 15/02/2020
Hiện trú tại: 201, 110-dong 12Biaro62beongil Gwangsan-gu, Gwangju-si
Hộ chiếu số: N2184537 cấp ngày 17/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Giới tính: Nam
38.
Trần Văn Doanh , sinh ngày 25/7/1989 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương, GKS số 302 ngày 06/11/2009
Hiện trú tại: 27Hambaksan-gil, Naju-si, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C9098563 cấp ngày 24/3/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Giới tính: Nam
39.
Park Chan , sinh ngày 28/11/2018 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
local_phone
VĂN PHÒNG:
Hệ thống tư vẫn pháp luật - Nơi tập hợp các luật sư uy tín, kinh nghiệm và các nhà nghiên cứu pháp luật Việt Nam.
362/56 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, Tp.HCM
238 Nguyễn Trãi, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp.HCM
Khu phố 6, P. Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
Thông tin liên hệ
home VĂN PHÒNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
phone (+84) 988939088
schedule 09-21h, T2-CN
email cskh@chidanphaply.com.vn