TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4) | Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Tiếp nhận | Trả kết quả |
A. Lĩnh vực Văn hóa |
I. Di sản văn hóa |
01 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/ NĐ- CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin; - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
02 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 và Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. | 4 | x | x |
03 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 | x | x |
04 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | 4 | x | x |
05 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Các Nghị định của Chính phủ số: 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. - Quyết định số 86/2008/ QĐ- BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
06 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Các Nghị định của Chính phủ số: 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018. | 4 | x | x |
07 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Trong thời hạn 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 3 | x | x |
08 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Trong thời hạn 100 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 3 | x | x |
09 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 4 | x | x |
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | - Luật Di sản văn hóa ngày 29/6/2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa ngày 18/6/2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. | 4 | x | x |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | 4 | x | x |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | | Không | | 4 | x | x |
II. Điện ảnh |
15 | Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Đối với Phim thương mại: + Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 3.600.000 đồng; + Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là 2.200.000 đồng. - Đối với Phim phi thương mại: + Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 2.400.000 đồng; + Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là 1.600.000 đồng. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | - Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 3 | x | x |
16 | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | - Đối với Phim thương mại: + Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 3.600.000 đồng; + Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là 2.200.000 đồng. - Đối với Phim phi thương mại: + Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim); độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập; độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập: Mức thu phí là 2.400.000 đồng; + Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút; độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện: Mức thu phí là 1.600.000 đồng. Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. | - Luật Điện ảnh ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/ NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2013/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. | 3 | x | x |
III. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
17 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk | Không | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | 4 | x | x |
18 | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Trong thời hạn 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Không | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của Chính phủ. | 4 | x | x |
19 | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | |
|
|
|
|
|
|
|