ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1097/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 01 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN 2050 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2022 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1694/TTr-STNMT ngày 24 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050 của huyện Đất Đỏ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Loại đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch thời kỳ
2021-2030

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Cấp tỉnh phân bổ
(*)

Huyện xác định
(ha)

Diện
tích
(ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng hợp diện tích tự nhiên

18.974,31

100,00

-

18.974,31

18.974,31

100,00

1

Đất nông nghiệp

15.343,08

80,86

-

14.119,64

14.119,64

74,41

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.913,96

25,90

-

4.811,41

4.811,41

25,36

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

4.644,93

24,48

-

4.581,83

4.581,83

24,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.050,53

10,81

-

1.754,37

1.754,37

9,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

6.287,02

33,13

-

5.426,19

5.426,19

28,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.289,83

6,80

-

1.263,90

1.263,90

6,66

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

-

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

746,16

3,93

-

757,10

757,10

3,99

1.8

Đất làm muối

 

 

-

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

55,59

0,29

-

106,68

106,68

0,56

2

Đất phi nông nghiệp

3.508,00

18,49

-

4.782,06

4.782,06

25,20

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

43,47

0,23

-

62,86

62,86

0,33

2.2

Đất an ninh

14,76

0,08

-

16,12

16,12

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

496,22

2,62

-

495,86

495,86

2,61

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

-

69,68

69,68

0,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

140,01

0,74

-

277,80

277,80

1,46

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

93,35

0,49

-

72,85

72,85

0,38

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

85,41

0,45

-

84,70

84,70

0,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9,94

0,05

-

9,94

9,94

0,05

2.9

Đất hạ tầng

1.680,30

8,86

-

2.281,0

8

2.281,0

8

12,02

 

Trong đó:

 

 

-

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

844,33

4,45

-

1.288,0

7

1.288,0

7

6,79

2.9.2

Đất thủy lợi

539,66

2,84

-

665,62

665,62

3,51

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

16,68

0,09

-

21,47

21,47

0,11

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,53

0,03

-

6,10

6,10

0,03

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

55,03

0,29

-

59,31

59,31

0,31

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao

106,05

0,56

-

126,78

126,78

0,67

2.9.7

Đất công trình năng lượng

0,92

0,00

-

2,83

2,83

0,01

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,69

0,00

-

0,66

0,66

0,00

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

-

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,60

0,01

-

2,93

2,93

0,02

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

25,08

0,13

-

27,08

27,08

0,14

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

37,04

0,20

-

37,92

37,92

0,20

2.9.13

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

38,40

0,20

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone