ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1053/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 05 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 19/TTr-SVHTT ngày 04/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4 - VPCP; Bộ VHTTDL; - Cục KSTTHC - VPCP; - TTTU, TT HĐND TP; - CT, các PCT UBND TP; - C, PVP UBND TP; - Đài PT&THHP; Báo HP; Báo ANHP; - Cổng TTĐTTP; - Các phòng: KSTTHC, VX; NC&KTGS; - CV: KSTTHC2; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Tùng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (125 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (28 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp | Căn cứ pháp lý |
Sở VHTT | UBND thành phố | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 | Dịch vụ bưu chính công ích |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA (19 TTHC) |
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa (02 TTHC) |
1 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. | 27 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. |
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. | 02 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008. |
II. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (05 TTHC) |
1 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013. |
2 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. | 17 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013. - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018. |
3 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc. | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013. |
4 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
5 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. | 05 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016. |
III. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC) |
1 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | 03 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
2 | Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 13 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020. |
3 | Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 13 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020. |
IV. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở ( 06 TTHC) |
1 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 17 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ |
2 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 13 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ |
3 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. | 08 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | Không | Mức độ 3 | Nộp hồ sơ và trả kết quả | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014. |
4 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. | 08 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | 3.000.000 đ/giấy phép | | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Quảng cáo năm 2012, - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. | 08 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | 1.500.000 đ/giấy phép | | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019. |
6 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. | 08 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở VHTT | 1.500.000 đ/giấy phép | | Nộp hồ sơ và trả kết quả | - Luật Quảng cáo năm 2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019. |
V. Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC) |
1 | Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và |
|
|
|
|
|
|
|