ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 337/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 08 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2022,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Áp dụng đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công

1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (đơn vị nhóm 01 theo quy định tại Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ) hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: áp dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.

2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 02 theo quy định tại Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ): áp dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐ/VPUBND Tỉnh;
- Lưu: VT, NC/KT-tuan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Trí Quang

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 337/QĐ-UBND.HC ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)

1. Xây dựng, cập nhật, vận hành cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường

1.1. Đơn giá cơ sở dữ liệu địa chính (Bảng 1.1)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng)

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng)

I

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận

I.1

Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin)

Thửa

88.222

83.422

I.2

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

14.517.255

13.818.013

I.3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1.1

Quét trang A3

Trang A3

3436

3.005

1.2

Quét trang A4

Trang A4

2.329

2.239

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.408

1.386

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.263

2.162

II

Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành)

II.1

Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền)

Thửa

8.927

8.589

II.2

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

15.639.025

15.486.454

III

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

 

 

 

Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

822

811

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

9.272.526

8.815.750

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

395

364

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

865

843

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

Thửa

639

610

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

457

445

 

1.2. Đơn giá cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai (Bảng 1.2)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng)

Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng)

I

Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã

I.1

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

606.070

589.352

I.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê

148.233

146.320

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê

124.420

122.781

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

3.1

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê

25.028

23.488

3.2

Quét giấy tờ pháp lý

 

 

 

-

Quét trang A3

Trang A3

3.436

3.005

-

Quét trang A4

Trang A4

2.329

2.239

3.3

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Trang A3, A4

1.408

1.386

3.4

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

2.263

2.162

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

 

 

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

354.848

349.931

I.3

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

1a

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:1.000)

 

973.649

919.447

1b

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:2.000)

 

1.062.399

1.008.199

1c

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000)

 

1.151.152

1.096.951

1d

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000)

 

1.284.280

1.230.079

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

250.477

230.933

II

Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện

II.1

Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Huyện

3.021.537

2.926.904

II.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

278.363

275.085

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

897.149

886.222

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

 

 

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone