QUYẾT ĐỊNH BAN H�NH HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI Đ�NH GI�, XẾP LOẠI ĐƠN VỊ HỌC TẬP V� BỘ TI�U CH� Đ�NH GI�, XẾP LOẠI ĐƠN VỊ HỌC TẬP TR�N ĐỊA B�N TH�NH PHỐ Đ� NẴNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TH�NH PHỐ Đ� NẴNG Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19 th�ng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22 th�ng 11 năm 2019; Căn cứ Quyết định số 1373/QĐ-TTg ng�y 30 th�ng 7 năm 2021 của Thủ tướng Ch�nh phủ ph� duyệt Đề �n �X�y dựng x� hội học tập giai đoạn 2021-2030"; Căn cứ Th�ng tư số 22/2020/TT-BGDĐT ng�y 06 th�ng 8 năm 2020 của Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo về việc Quy định về đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập. Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo v� Chủ tịch Hội Khuyến học th�nh phố Đ� Nẵng. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban h�nh k�m theo Quyết định n�y Hướng dẫn triển khai đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập v� Bộ ti�u ch� đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập tr�n địa b�n th�nh phố Đ� Nẵng. Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k�. Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng UBND th�nh phố, Gi�m đốc Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo, Chủ tịch Hội Khuyến học th�nh phố, Chủ tịch UBND c�c quận, huyện v� c�c đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
HƯỚNG DẪN TRIỂN KHAI Đ�NH GI�, XẾP LOẠI ĐƠN VỊ HỌC TẬP Căn cứ Th�ng tư số 22/2020/TT-BGDĐT ng�y 06/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo Quy định về đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập, UBND th�nh phố hướng dẫn triển khai đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập như sau: I. Phạm vi điều chỉnh v� đối tượng �p dụng 1. Hướng dẫn n�y quy định về đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập, bao gồm: Ti�u ch�, quy tr�nh, tổ chức thực hiện đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập. 2. Hướng dẫn n�y �p dụng đối với cơ quan tham mưu, gi�p việc Th�nh ủy; cơ quan thuộc UBND th�nh phố; cơ quan chuy�n tr�ch của UBMTTQ, Li�n đo�n Lao động, Đo�n Thanh ni�n Cộng sản Hồ Ch� Minh, Hội N�ng d�n, Hội Li�n hiệp Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh th�nh phố (sau đ�y gọi chung l� UBMTTQ v� c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp th�nh phố); cơ quan tham mưu, gi�p việc Quận ủy, Huyện ủy trực thuộc Th�nh ủy; cơ quan thuộc UBND c�c quận, huyện; cơ quan chuy�n tr�ch của UBMTTQ, Li�n đo�n Lao động, Đo�n Thanh ni�n Cộng sản Hồ Ch� Minh, Hội N�ng d�n, Hội Li�n hiệp Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh quận, huyện (sau đ�y gọi chung l� UBMTTQ v� c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp quận, huyện) v� tổ chức, c� nh�n c� li�n quan. II. Giải th�ch từ ngữ Trong Hướng dẫn n�y c�c từ ngữ sau đ�y được hiểu như sau: 1. Đơn vị học tập l� c�c cơ quan, đo�n thể m� trong đ� mọi người được tạo điều kiện thuận lợi v� c� nhu cầu tự học, học tập thường xuy�n, học c�ch học c�ng nhau nhằm mở rộng hiểu biết tr�n tất cả c�c lĩnh vực của đời sống x� hội. 2. C�ng d�n học tập l� c�ng chức, vi�n chức, người lao động (sau đ�y gọi chung l� th�nh vi�n) trong cơ quan tham mưu, gi�p việc Th�nh ủy; cơ quan thuộc UBND th�nh phố; cơ quan chuy�n tr�ch của UBMTTQ v� c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp th�nh phố; cơ quan tham mưu, gi�p việc Quận ủy, Huyện ủy trực thuộc Th�nh ủy; cơ quan thuộc UBND cấp quận, huyện; cơ quan chuy�n tr�ch của UBMTTQ v� c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp quận, huyện (sau đ�y gọi chung l� đơn vị), c� � thức t�ch cực, tự gi�c học tập n�ng cao tr�nh độ, năng lực đ�p ứng y�u cầu c�ng việc, c� khả năng th�ch ứng với m�i trường sống v� l�m việc trong x� hội hiện đại. 3. Ti�u ch� đ�nh gi� Đơn vị học tập l� c�c nội dung, y�u cầu được thiết lập để đ�nh gi� việc triển khai học tập suốt đời của c�c đơn vị v� đ�nh gi� năng lực, phẩm chất của c�ng chức, vi�n chức, người lao động trong x� hội học tập. III. Mục đ�ch 1. Tạo cơ hội v� điều kiện cho th�nh vi�n trong đơn vị được học tập thường xuy�n, học tập suốt đời, x�y dựng mẫu h�nh c�ng d�n học tập tr�ng c�c đơn vị, l�m n�ng cốt trong việc x�y dựng c�c m� h�nh học tập trong cộng đồng, g�p phần x�y dựng x� hội học tập. 2. Cung cấp cơ sở để x�y dựng kế hoạch thực hiện v� huy động nguồn lực hỗ trợ việc học tập, bồi dưỡng n�ng cao chất lượng, hiệu quả c�ng việc của c�c th�nh vi�n trong đơn vị. 3. L� căn cứ để xem x�t đ�nh gi� kết quả c�ng t�c h�ng năm của đơn vị v� c�c th�nh vi�n trong đơn vị. IV. Nguy�n tắc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập 1. Đề cao tr�ch nhiệm tự đ�nh gi�, xếp loại v� tr�ch nhiệm tổng hợp, đ�nh gi�, xếp loại của c�c đơn vị. 2. Đảm bảo nguy�n tắc c�ng khai, c�ng bằng, minh bạch, kh�ch quan. V. Ti�u ch� đ�nh gi� Đơn vị học tập 1. C�c ti�u ch� về c�c điều kiện để x�y dựng Đơn vị học tập (tối đa 30 điểm). a) Đơn vị c� chủ trương hoặc kế hoạch cho th�nh vi�n học tập thường xuy�n (tối đa 10 điểm); b) Đơn vị c� c�c quy định cụ thể nhằm động vi�n th�nh vi�n học tập (tối đa 10 điểm); c) Đơn vị quan t�m đầu tư c�c nguồn lực, bao gồm t�i ch�nh, cơ sở vật chất, trang thiết bị v� những điều kiện đảm bảo để đ�p ứng nhu cầu học tập của th�nh vi�n (tối đa 10 điểm). 2. C�c ti�u ch� về kết quả học tập của th�nh vi�n (tối đa 30 điểm). a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị c� kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng h�ng năm được l�nh đạo đơn vị ph� duyệt (tối đa 10 điểm); b) 100% th�nh vi�n trong đơn vị tu�n thủ kỷ luật lao động, nội quy l�m việc trong đơn vị, c� tinh thần hợp t�c, đo�n kết v� trao đổi (tối đa 05 điểm); c) 100% th�nh vi�n trong đơn vị ho�n th�nh đầy đủ chương h�nh học tập, bồi dưỡng bắt buộc theo qui định của nh� nước (tối đa 10 điểm); d) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đạt từ danh hiệu �Lao động ti�n tiến� trở l�n (tối đa 05 điểm). 3. C�c ti�u ch� đ�nh gi� hiệu quả, t�c động của x�y dựng Đơn vị học tập (tối đa 40 điểm). a) 100% th�nh vi�n trong đơn vị đ�p ứng đầy đủ c�c năng lực v� phẩm chất của C�ng d�n học tập (tối đa 25 điểm), gồm: - C� � thức tu�n thủ ph�p luật; thực hiện quyền v� tr�ch nhiệm c�ng d�n đối với gia đ�nh, x� hội; - C� cam kết học tập suốt đời để ph�t triển bản th�n; - C� � thức tổ chức việc học tập trong gia đ�nh, d�ng họ, cộng đồng; - C� lối sống l�nh mạnh, t�n trọng v� h�a hợp với m�i trường; - Biết sử dụng ngoại ngữ v� c�ng nghệ th�ng tin đ�p ứng y�u cầu c�ng việc; - C� tư duy phản biện, s�ng tạo, t�nh chủ động v� kỹ năng giải quyết vấn đề; - T�n trọng v� thực hiện b�nh đẳng giới; - Hiểu r�, tr�n trọng sự đa dạng văn h�a v� c� c�ch ứng xử văn h�a ph� hợp. b) Đơn vị đạt từ danh hiệu �Tập thể lao động ti�n tiến� trở l�n (tối đa 10 điểm); c) G�p phần tạo lập m�i trường chia sẻ tri thức với c�c đơn vị kh�c (tối đa 05 điểm). VI. Đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập 1. Việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập phải căn cứ v�o kết quả đạt được của c�c ti�u ch� quy định tại mục V của Hướng dẫn n�y. 2. Việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập theo phương thức chấm điểm. Tổng số điểm tối đa cho tất cả c�c ti�u ch� l� 100. 3. Xếp loại a) Loại tốt: Tổng số điểm đạt được từ 85 điểm đến 100 điểm; b) Loại kh�: Tổng số điểm đạt được từ 70 điểm đến dưới 85 điểm; c) Loại trung b�nh: Tổng số điểm đạt được từ 50 điểm đến dưới 70 điểm; d) Loại chưa đạt: C�c trường hợp c�n lại. VII. Quy tr�nh đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập 1. C�c đơn vị tổ chức tự đ�nh gi�, xếp loại theo c�c ti�u ch� quy định tại mục V của Hướng dẫn n�y v� gửi b�o c�o kết quả tự đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập về Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo (đối với c�c đơn vị cấp th�nh phố); Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo (đối với c�c đơn vị cấp quận, huyện). Thời gian gửi b�o c�o tự đ�nh gi�, xếp loại chậm nhất trong Qu� I của năm sau. 2. Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo, Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo chủ tr� tổ chức kiểm tra việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của c�c đơn vị v� tổng hợp kết quả tr�nh Chủ tịch UBND c�ng cấp quyết định c�ng nhận kết quả đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập v� c�ng bố c�ng khai. 3. Việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập được thực hiện định kỳ một năm một lần. 4. Thời gian thực hiện a) Đối với c�c đơn vị cấp th�nh phố - Từ 10 - 20/11: c�c đơn vị tổ chức tự đ�nh gi�, xếp loại, ho�n thiện hồ sơ... v� gửi b�o c�o về Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo tổng hợp. - Từ 21 - 05/12: Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo chủ tr�, phối hợp với Hội Khuyến học th�nh phố tổ chức kiểm tra, đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của c�c cơ quan, đơn vị cấp th�nh phố. - Từ 06 - 15/12: Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo chủ tr�, phối hợp với Hội Khuyến học th�nh phố tham mưu UBND th�nh phố b�o c�o Bộ Gi�o dục v� Đ�o tạo v� Hội Khuyến học Việt Nam. b) Đối với c�c đơn vị cấp quận, huyện - Từ 10 - 20/11: c�c đơn vị tổ chức tự đ�nh gi�, xếp loại, ho�n thiện hồ sơ... thống nhất tr�nh UBND quận, huyện x�t duyệt c�ng nhận. - Từ 21 - 30/11: Chủ tịch UBND quận, huyện tr�n cơ sở tham mưu của Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo, Hội Khuyến học tổ chức kiểm tra, đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của c�c cơ quan, đơn vị thuộc quận, huyện. - Từ 01 - 05/12: UBND quận, huyện gửi b�o c�o, kết quả xếp loại về UBND th�nh phố (th�ng qua Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo v� Hội Khuyến học th�nh phố). VIII. Hồ sơ đề nghị x�t c�ng nhận 1. Hồ sơ của đơn vị đề nghị UBND cấp th�nh phố, cấp quận, huyện kiểm tra, đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập. a) Tờ tr�nh của đơn vị; b) B�o c�o (k�m theo c�c minh chứng ph� hợp với c�c ti�u ch�) đ�nh gi� kết quả x�y dựng Đơn vị học tập của đơn vị, c� x�c nhận của thủ trưởng cơ quan, đơn vị; c) Bi�n bản tự kiểm tra, đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của đơn vị; 2. Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. IX. Tổ chức thực hiện 1. Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo a) Chủ tr�, phối hợp với Hội Khuyến học th�nh phố v� c�c cơ quan li�n quan tham mưu cho UBND th�nh phố chỉ đạo UBND c�c quận, huyện hướng dẫn đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập; tham mưu cho UBND th�nh phố lập b�o c�o về t�nh h�nh đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập v� th�ng tin đến c�c cơ quan, đơn vị thuộc th�nh phố v� th�ng b�o rộng r�i trong nh�n d�n. b) Chỉ đạo c�c Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo triển khai thực hiện đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập tr�n địa b�n. c) Phối hợp với Hội Khuyến học th�nh phố chỉ đạo tổ chức kiểm tra, thanh tra việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập. 2. Hội Khuyến học th�nh phố a) Phối hợp với Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo v� c�c cơ quan li�n quan tham mưu cho UBND th�nh phố chỉ đạo UBND c�c quận, huyện hướng dẫn đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập. b) Chỉ đạo v� hướng dẫn Hội Khuyến học quận, huyện c�ng với Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo c�ng cấp tham mưu cho UBND quận, huyện triển khai thực hiện việc tổ chức đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập. 3. UBND c�c quận, huyện a) Chỉ đạo c�c đơn vị cấp quận, huyện x�y dựng v� tổ chức thực hiện kế hoạch đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập; b) Chỉ đạo Ph�ng Gi�o dục v� Đ�o tạo chủ tr�, phối hợp với Hội Khuyến học quận, huyện v� c�c ban ng�nh li�n quan tổ chức kiểm tra việc đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập của c�c cơ quan, đơn vị thuộc quận, huyện. Tr�n đ�y l� Hướng dẫn triển khai đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập v� Bộ ti�u ch� đ�nh gi�, xếp loại Đơn vị học tập tr�n địa b�n th�nh phố Đ� Nẵng. Trong qu� h�nh thực hiện, nếu c� vấn đề g� vướng mắc, đề nghị c�c địa phương, đơn vị phản �nh về Sở Gi�o dục v� Đ�o tạo v� Hội Khuyến học th�nh phố để tổng hợp b�o c�o UBND th�nh phố kịp thời c� chỉ đạo v� hướng dẫn bổ sung./.
BỘ TI�U CH� Đ�NH GI�, XẾP LOẠI ĐƠN VỊ HỌC TẬP (Ban h�nh k�m theo Quyết định số 951/QĐ-UBND ng�y 12/4/2022 Chủ tịch UBND th�nh phố Đ� Nẵng)
PHỤ LỤC 1 HƯỚNG DẪN Đ�NH GI�, CHO ĐIỂM �ĐƠN VỊ HỌC TẬP�
|