ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2022/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La với những nội dung sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh

- Quyết định này ban hành giá sản phẩm để làm cơ sở lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La.

- Giá sản phẩm chưa tính chi phí lập nhiệm vụ dự án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự án.

b) Đối tượng áp dụng: Cơ quan quản lý nhà nước, các công ty, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện.

2. Ban hành giá sản phẩm lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La, bao gồm:

- Lập kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;

- Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;

- Lập quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

- Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

- Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện.

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 4 năm 2022. Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Sơn La hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC

TỔNG HỢP GIÁ SẢN PHẨM LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 12/2022/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí nhân công

Chi phí vật liệu

Chi phí dụng cụ

Chi phí năng lượng

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí trực tiếp (I)

Chi phí qun lý chung (nội nghiệp 15%; ngoi nghiệp 20%) (II)

Đơn giá

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9) =(4)+(5)+(6)+(7)+(8)

(10)

(11)=(9)+(10)

I

LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

Tổng số

 

3.256.740.952

101.376.426

20.865.201

101.277.696

48.963.062

3.529.223.337

537.902.631

4.067.125.968

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

3.098.142.730

96.062.789

19.439.915

101.277.696

43.917.608

3.358.840.738

503.826.111

3.862.666.849

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

158.598.222

5.313.636

1.425.286

0

5.045.455

170.382.599

34.076.520

204.459.119

1

Bước 1: Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu và khảo sát thực địa về kế hoạch sử dụng đt cấp tỉnh

 

338.337.420

10.591.686

2.228.556

9.803.681

5.478.784

366.440.127

57.038.359

423.478.486

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

299.757.753

9.298.878

1.881.784

9.803.681

4.251.224

324.993.320

48.748.998

373.742.318

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

38.579.667

1.292.808

346.772

0

1.227.559

41.446.806

8.289.361

49.736.168

2

Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội và môi trường tác động đến việc sử dụng đất

 

391.801.904

12.178.361

2.516.853

12.001.407

5.959.037

424.457.561

64.944.652

489.402.213

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

368.044.490

11.383.441

2.303.630

12.001.407

5.204.237

398.937.204

59.840.581

458.777.785

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

23.757.414

794.920

213.223

0

754.800

25.520.357

5.104.071

30.624.428

3

Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cp tnh kỳ trước

 

853.779.060

26.412.827

5.363.767

27.547.533

12.215.017

925.318.204

139.253.434

1.064.571.639

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

845.294.270

26.129.079

5.287.657

27.547.533

11.945.589

916.204.128

137.430.619

1.053.634.747

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

8.484.791

283.748

76.110

0

269.427

9.114.076

1.822.815

10.936.892

4

Bước 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

1.361.717.711

42.487.608

8.765.686

42.111.266

20.677.210

1.475.759.481

225.440.981

1.701.200.462

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

1.285.820.068

39.942.908

8.083.117

42.111.266

18.260.941

1.394.218.300

209.132.745

1.603.351.044

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

75.897.643

2.544.700

682.570

0

2.416.268

81.541.181

16.308.236

97.849.417

5

Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hp và các tài liệu có liên quan

 

311.104.857

9.705.944

1.990.339

9.813.809

4.633.016

337.247.965

51.225.204

388.473.169

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

299.226.150

9.308.484

1.883.728

9.813.809

4.255.616

324.487.787

48.673.168

373.160.955

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

11.878.707

397.460

106.611

0

377.400

12.760.178

2.552.036

15.312.214

II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

Tổng số

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone