ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1221/QĐ-UBND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC TÊN CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu tại Tờ trình số 595/TTr-SLĐTBXH ngày 05 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(Đính kèm Danh mục thủ tục hành chính).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm lên Cổng dịch vụ công tỉnh ngay khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuấn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Stt

Tên TTHC

Thời gian giải quyết TTHC

Ghi chú

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định

Cắt giảm 50% thời gian giải quyết

Thời gian còn lại sau cắt giảm

Tổng thời gian xử lý

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

UBND tỉnh

Tổng thời gian cắt giảm

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội

UBND tỉnh

Sở Lao động -Thương binh và Xã hội

UBND tỉnh

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (25 TTHC)

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10

10

0

05

05

0

05

0

Đạt 50%

2

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

10

10

0

05

05

0

05

0

Đạt 50%

3

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

20

14

06

10

07

03

07

03

Đạt 50%

4

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

30

30

0

15

15

0

15

0

Đạt 50%

5

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20

15

05

10

7,5

2,5

7,5

25

Đạt 50%

6

Miễn nhiệm giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục trực thuộc tỉnh

20

10

10

10

05

05

05

05

Đạt 50%

7

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

20

15

05

10

7,5

2,5

7,5

2,5

Đạt 50%

8

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

10

06

04

05

03

02

03

02

Đạt 50%

9

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

28

22

06

14

11

03

11

03

Đạt 50%

10

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10

06

04

05

03

02

03

02

Đạt 50%

11

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

15

15

0

7,5

7,5

0

7,5

0

Đạt 50%

12

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

10

06

04

05

03

02

03

02

Đạt 50%

13

Thủ tục công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

20

10

10

10

05

05

05

05

Đạt 50%

14

Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh

20

10

10

10

05

05

05

05

Đạt 50%

15

Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

20

10

10

10

05

05

05

05

Đạt 50%

16

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

10

05

7,5

05

2,5

05

2,5

Đạt 50%

17

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

10

05

7,5

05

2,5

05

2,5

Đạt 50%

18

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

15

10

05

7,5

05

2,5

05

2,5

Đạt 50%

19

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

15

10

05

7,5

05

2,5

05

2,5

Đạt 50%

20

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15

10

05

7,5

05

2,5

05

2,5

Đạt 50%

21

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15

10

05

7,5

05

2,5

05

2,5

Đạt 50%

22

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15

15

0

7,5

7,5

0

7,5

0

Đạt 50%

23

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

15

15

0

7,5

7,5

0

7,5

0

Đạt 50%

24

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

15

15

0

7,5

7,5

0

7,5

0

Đạt 50%

25

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

15

15

0

7,5

7,5

0

7,5

0

Đạt 50%

II

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (05 TTHC)

1

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone