ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1234/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;

Căn cứ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2022;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2021/TTr-STNMT ngày 07 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Bà Rịa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Kim Dinh

Phường Long Hương

Phường Long Tâm

Phường Long Toàn

Phường Phước Hiệp

(a)

(b)

(d)=(1+2..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

9.103,64

1.860,88

1.447,79

358,23

294,22

95,92

1

Đất nông nghiệp

5.062,82

817,26

729,76

142,68

104,83

11,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.026,34

62,69

135,87

43,95

3,73

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

972,98

10,55

135,87

43,95

3,73

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

796,26

112,78

45,18

50,23

16,62

6,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.982,16

105,43

116,45

43,61

59,33

5,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

333,62

167,66

142,85

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

889,65

368,71

289,41

2,80

8,81

 

1.8

Đất làm muối

16,34

 

 

 

16,34

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

18,45

 

 

2,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

3.975,44

1.001,73

696,04

215,54

189,39

84,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

54,50

 

2,95

1,77

 

 

2.2

Đất an ninh

11,58

0,12

1,29

0,13

1,33

1,15

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

88,62

30,00

35,00

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

17,01

0,35

1,94

0,33

0,08

2,85

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

69,84

3,44

15,85

17,14

2,16

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

96,33

56,15

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.184,59

101,41

171,65

95,94

78,57

38,59

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,59

0,16

0,18

0,12

0,24

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

70,15

 

5,61

1,20

0,81

5,50

2.13

Đất ở tại nông thôn

361,90

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

1.320,12

451,45

304,93

97,21

96,43

26,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

29,84

0,49

0,17

0,68

2,10

3,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

9,34

 

0,15

1,03

0,33

1,62

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

6,74

0,93

0,76

 

0,29

0,29

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

633,44

342,50

155,41

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone