ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 20/2022/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 20 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 05/2020/QĐ-UBND NGÀY 20/02/2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Thực hiện Văn bản số 47/HĐND-CTHĐND ngày 30/3/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 26/TTr-STC ngày 16/3/2022, Báo cáo thẩm định số 31/BC-STP ngày 11/3/2022 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo.
2. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo.
3. Bổ sung Mục III.2, III.3, III.4 vào Mục III Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 03 ban hành kèm theo.
4. Sửa đổi mục IV.2, IV.3, bổ sung các mục IV.4, IV.5, IV.6, IV.7, IV.8, IV.9 vào Mục IV Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 04 ban hành kèm theo.
5. Sửa đổi Mục V Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 05 ban hành kèm theo.
6. Bổ sung số thứ tự từ 3 đến 13 vào mục VII.1, số thứ tự từ 253 đến 372 vào mục VII.4 và bổ sung mới mục VII.6, VII.7, VII.8 tại Mục VII Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 06 ban hành kèm theo.
7. Sửa đổi Mục VIII Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 07 ban hành kèm theo.
8. Bổ sung Mục XIX vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo.
9. Bổ sung Mục XX vào Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng: chi tiết theo Phụ lục số 09 ban hành kèm theo.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 4 năm 2022.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm về các tiêu chuẩn kỹ thuật chuyên ngành và định mức thiết bị chuyên dùng đảm bảo phù hợp thực tế, phục vụ công tác quản lý nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hải Phòng và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tư pháp (Cục KTVB QPPL); - Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính; - TT HĐND TP; - Đoàn Đại biểu Quốc hội TP; - CT, các PCT UBND TP; - Sở Tư pháp; - Đài PTTH HP, Báo HP; - Công báo TP; Cổng TTĐT TP; - CVP, các PCVP UBND TP; - Các phòng CV; - Lưu: VT. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Đức Thọ |
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Sửa đổi, bổ sung Mục I Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
I | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
1 | Máy in màu | Chiếc | 7 |
2 | Máy photocopy | Chiếc | 3 |
3 | Máy scan | Chiếc | 4 |
I.1 | TRUNG TÂM THÔNG TIN - TIN HỌC | | |
1 | Máy chủ | Chiếc | 1 |
2 | Hệ thống thiết bị Wifi | Hệ thống | 1 |
3 | Thiết bị lưu trữ | Bộ | 1 |
4 | Bộ lưu điện | Bộ | 1 |
5 | Hệ thống Camera | Hệ thống | 1 |
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
II | VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
Thiết bị dùng cho văn phòng |
1 | Máy photocopy | Chiếc | 2 |
2 | Máy scan | Chiếc | 3 |
3 | Máy tính xách tay | Chiếc | 10 |
4 | Máy in màu | Chiếc | 3 |
5 | Máy in laser | Chiếc | 10 |
6 | Ổ lưu trữ mạng | Chiếc | 2 |
7 | Ổ cứng | Chiếc | 4 |
8 | Máy tính bảng | Chiếc | 5 |
9 | Máy chụp ảnh | Chiếc | 2 |
10 | Máy quay phim | Chiếc | 1 |
11 | Máy quét tài liệu | Chiếc | 1 |
12 | Máy tính để bàn | Chiếc | 20 |
13 | Máy in | Chiếc | 2 |
14 | Máy chủ | Chiếc | 1 |
15 | Thiết bị tường lửa | Chiếc | 1 |
16 | Thiết bị chuyển mạch mạng | Chiếc | 1 |
17 | Thiết bị lưu trữ | Chiếc | 1 |
Thiết bị phục vụ kỳ họp số - di động của Hội đồng nhân dân thành phố |
18 | Thiết bị định tuyến | Bộ | 1 |
19 | Thiết bị Wifi | Chiếc | 11 |
20 | Máy chủ | Chiếc | 1 |
21 | Bộ lưu điện | Bộ | 1 |
22 | Máy tính bảng | Chiếc | 70 |
23 | Máy tính xách tay | Chiếc | 8 |
24 | Màn hình hiển thị | Chiếc | 3 |
25 | Máy quét tài liệu để bàn | Chiếc | 2 |
26 | Máy ghi âm | Chiếc | 5 |
27 | Thiết bị và phần mềm chuyển đổi giọng nói sang văn bản | Bộ | 1 |
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Bổ sung Mục III.2, III.3, III.4 vào Mục III Phụ lục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố như sau:
TT | Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
III | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
III.2 | THANH TRA SỞ |
1 | Máy bộ đàm và các thiết bị chuyển tiếp sóng | Chiếc | 50 |
2 | Cưa máy xách tay | Chiếc | 1 |
| Thiết bị đo của các cơ sở kiểm định |
3 | Thiết bị đo áp lực hơi của lốp xe cơ giới | Bộ | 1 |
4 | Thiết bị đo chiều cao hoa lốp xe cơ giới | Bộ | 1 |
5 | Thiết bị đo hiệu quả phanh xe cơ giới | Bộ | 1 |
6 | Thiết bị đo độ ồn | Bộ | 1 |
7 | Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới | Bộ | 1 |
8 | Thiết bị đo âm lượng | Bộ | 1 |
9 | Thiết bị đo cường độ ánh sáng | Bộ | 1 |
10 | Thiết bị đo độ rơ góc của vô lăng lái xe cơ giới | Bộ | 1 |
11 | Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS; máy in cầm tay và các thiết bị công nghệ khác liên quan đến việc thu thập, ghi nhận chứng cứ thanh tra | Bộ | 1 |
12 | Phương tiện thiết bị kỹ thuật chuyên dùng khác như: máy đo nồng độ dầu, máy siêu âm công trình, máy đo tốc độ chạy tàu, đèn soi tia cực tím | Bộ | 1 |
| Các phương tiện thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ được sử dụng để phát hiện hành vi vi phạm hành chính theo quy định của Chính phủ |
13 | Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới | Bộ | 2 |
14 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|