ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2022/QĐ-UBND

Long An, ngày 25 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN CẤP QUẢN LÝ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1157/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 3 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân cấp quản lý các tuyến đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo Danh mục các tuyến đường thủy nội địa).

Điều 2. Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập kế hoạch hàng năm về quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường thủy nội địa theo phân cấp như sau:

1. Sở Giao thông vận tải tổ chức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường thủy nội địa do tỉnh quản lý.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý và bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường thủy nội địa được phân cấp quản lý.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 02 háng 5 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Đường thủy nội địa VN;
- TT.HĐND, các Ban HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- CVP, PCVPKT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KTTC;
- Lưu: VT, Duy.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Lâm

 

DANH MỤC

ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh Long An)

TT

Danh mục Sông, kênh, rạch

Phạm vi

Chiều dài (Km)

Cấp kỹ thuật

Điểm đầu

Điểm cuối

Hiện trạng

QH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

 

Tổng chiều dài

 

 

2.366,17

 

 

A

 

Tuyến sông kênh rạch do tỉnh quản lý

 

 

593,80

 

 

 

1

Sông Lò Gạch

Ngã 03 kênh Hồng Ngự

Sông Bàu Nâu

13,00

IV

IV

 

2

Sông Bàu Nâu

Kênh Hưng Điền

Sông Long Khốt

5,00

V

V

 

3

Sông Long Khốt

Ngã 03 Bình Châu

Biên giới CPC

27,00

V

V

 

4

Kênh Cái Cỏ

Ranh Đồng Tháp

Sông Long Khốt

33,20

V

V

 

5

Kênh 28

Ngã 03 Bình Châu

Biên giới CPC

25,00

V

IV

 

6

Kênh Ngang

Rạch Cái Sách

Kênh Dương Văn Dương

26,00

V

IV

 

7

Kênh Tân Thành-Lò Gạch

Ranh Đồng Tháp

Sông Long Khốt

26,00

V

IV

 

8

Kênh Xáng Lớn

Sông Vàm Cỏ Đông

Ranh TP.HCM

5,00

IV

IV

 

9

Kênh An Hạ

Sông Vàm Cỏ Đông

Ranh TP.HCM

8,20

V

IV

 

10

Kênh Trà Cú Thượng

Kênh An Xuyên

Sông Vàm Cỏ Đông

16,50

V

IV

 

11

Kênh An Xuyên

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Trà Cú Hạ

11,30

IV

IV

 

12

Kênh MaRen

Sông Vàm Cỏ Tây

xã Bình Hòa Bắc (Đức Huệ)

26,50

V

V

 

13

Kênh BoBo

Kênh Thủ Thừa

Kênh Trà Cú Thượng

24,80

V

IV

 

14

Kênh T5-T6

Sông Vàm Cỏ Tây

Sông Vàm Cỏ Đông

24,00

V

IV

 

15

Kênh T3-T4

Sông Vàm Cỏ Tây

Sông Vàm Cỏ Đông

17,50

V

V

 

16

Kênh Thủy Tân

Sông Vàm Cỏ Tây (La Khoa)

Sông Vàm Cỏ Tây (Bến Kè)

12,20

V

IV

 

17

Kênh T1-T2

Sông Vàm Cỏ Tây

Sông Vàm Cỏ Đông

10,50

V

V

 

18

Kênh 12

Sông Vàm Cỏ Tây

Cai Lậy (Tiền Giang)

23,50

V

IV

 

19

Kênh 7 Thước

Kênh Phước Xuyên

Kênh 12

31,00

V

IV

 

20

Rạch Cá Rô

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Quận

1,25

V

IV

 

21

Kênh Quận

Rạch Cá Rô

Kênh Dương Văn Dương

17,10

V

IV

 

22

Kênh Quận nối dài

Kênh Dương Văn Dương

Kênh Ranh Đồng Tháp

6,70

V

IV

 

23

Kênh Bình Hiệp

K.28 (Bình Châu)

Rạch Rồ

11,00

V

IV

 

24

Kênh 61

Rạch Rồ

Kênh BoBo

36,80

V

IV

 

25

Kênh 79

Biên giới CPC (Kênh Cái Cỏ)

Sông Vàm Cỏ Tây

72,00

IV

IV

 

26

Kênh 30/4

Sông Vàm Cỏ Tây

Kênh Bảy Thước (Kênh 12)

13,50

V

IV

 

27

Sông Rạch Dơi

Sông Cần Giuộc

Giáp Hiệp Phước

7,20

IV

IV

 

28

Rạch Tràm

Mỹ Quý Đông

Mỹ Quí Tây

14,00

V

V

 

29

Rạch Tràm-Mỹ Bình

Mỹ Thạnh Tây

Mỹ Quí Tây

9,00

V

V

 

30

Kênh 62

Bình Hòa Nam

Mỹ Bình

7,00

V

V

 

31

Rạch Bảo Định

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh Tiền Giang

7,90

 

 

 

31a

 

Sông Vàm Cỏ Tây

Cống Bảo Định

1,08

IV

IV

 

31b

 

Cống Bảo Định

Ranh Tiền Giang

6,82

V

V

 

32

Rạch Châu Phê

Sông Vàm Cỏ Tây

Ranh 3 xã Bình Thạnh-Mỹ Bình-Nhơn Thạnh Trung

5,10

 

 

 

33

Rạch Bình Tâm

Sông Vàm Cỏ Tây

ĐT.827

7,25

 

 

 

34

Rạch Tân Hương

Rạch Bảo Định

Cầu Tân Hương

2,90

 

 

 

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone