ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 866/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 25 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 908/TTr-SKHĐT ngày 13 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công Thủ trưởng các phòng, ban chuyên môn trực thuộc thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hàng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp chung.
Điều 3. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Chánh, các PCVP UBND tỉnh; - Phòng: TH, KT, TCĐT, KGVX; - Cổng thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT, LNK. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Trần Ngọc Tam |
PHỤ LỤC
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kỳ báo cáo |
A | B | C | D |
A | KINH TẾ | | |
I | NGÂN SÁCH | | |
1 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tốc độ tăng | % | |
| Trong đó: Thu ngân sách từ kinh tế địa phương | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
| Tỷ lệ thu ngân sách từ kinh tế địa phương/tổng thu NSNN trên địa bàn | % | " |
2 | Chi cân đối ngân sách địa phương | Tỷ đồng | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
| Tốc độ tăng | % | |
| Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
| Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP | % | " |
II | DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ | | |
1 | Doanh nghiệp | | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất, kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Doanh nghiệp | " |
1.2 | Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất, kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " |
1.3 | Doanh nghiệp thành lập mới | | " |
1.3.1 | Số doanh nghiệp thành lập mới | Doanh nghiệp | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.3.2 | Tổng số vốn đăng ký | Tỷ đồng | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.3.3 | Tổng số lao động đăng ký | Người | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
1.4 | Số doanh nghiệp giải thể | Doanh nghiệp | " |
| Tốc độ tăng | % | " |
2 | Hợp tác xã | | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2.1 | Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất, kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Hợp tác xã | " |
2.2 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất, kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm | Người | " |
2.3 | Số hợp tác xã thành lập mới | Hợp tác xã | " |
2.4 | Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể | " | " |
2.5 | Tổng số liên hiệp hợp tác xã | Liên hiệp | " |
2.6 | Tổng số tổ hợp tác | Tổ | " |
III | NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN | | |
1 | Nông nghiệp | | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 | Cây lương thực có hạt | | " |
1.1.1 | Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt | Nghìn ha | " |
| Trong đó: Lúa | " | " |
1.1.2 | Sản lượng lương thực có hạt | Nghìn tấn | " |
| Trong đó: Lúa | " | " |
1.2 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người | Kg | |
1.3 | Sản lượng một số cây lâu năm | | " |
| (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của địa phương) | | |
1.3.1 | Cây dừa | | |
| Diện tích | ha | |
| Sản lượng | tấn | |
1.3.2 | Cây ăn trái | | " |
| Diện tích | ha | |
| Sản lượng | tấn | " |
… | … | | |
1.4 | Số gia súc, gia cầm | | " |
1.4.1 | Trâu | Con | " |
1.4.2 | Bò | " | " |
1.4.3 | Heo | " | " |
1.4.4 | Gia cầm | Nghìn con | " |
1.5 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu | Tấn | " |
1.5.1 | Thịt trâu hơi | " | " |
1.5.2 | Thịt bò hơi | " | " |
1.5.3 | Thịt heo hơi | " | " |
1.5.4 | Thịt gia cầm hơi | " | " |
2 | Lâm nghiệp | | |
| Diện tích rừng trồng mới tập trung | Ha | Hằng năm. giữa kỳ, 5 năm |
3 | Thủy sản | | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
3.1 | Sản lượng thủy sản | Tấn | " |
3.1.1 | Nuôi trồng | " | " |
3.1.2 | Khai thác | " | " |
| Trong đó: Khai thác biển | " | " |
IV | CÔNG NGHIỆP | | |
1 | Khu công nghiệp | KCN | Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
2 | Cụm |
|
|