ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 671/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 204 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Các Quyết định sau hết hiệu lực thi hành:

- Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 1526/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn;

- Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 4 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

1

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

2

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi

3

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

4

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

II

LĨNH VỰC HỘ TỊCH

5

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

III

LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

6

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

7

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

8

Nhập quốc tịch Việt Nam

9

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

10

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

IV

LĨNH VỰC CHỨNG THỰC

11

Cấp bản sao từ sổ gốc

12

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

13

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

14

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

V

LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

15

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

16

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

17

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

VI

LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC

18

Phục hồi danh dự

19

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường

20

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

VII

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

21

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

22

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

23

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

24

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

25

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

26

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 2)

27

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

28

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

29

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

30

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

31

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý (Khiếu nại lần 1)

32

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

33

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

VIII

LĨNH VỰC LUẬT SƯ

34

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

36

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

37

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

38

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

39

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

40

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

41

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

42

Hợp nhất công ty luật

43

Sáp nhập công ty luật

44

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

45

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

46

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

47

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

48

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

49

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

50

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

51

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

IX

LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

52

Bổ nhiệm công chứng viên

53

Bổ nhiệm lại công chứng viên

54

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

55

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

56

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

57

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

58

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

59

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

60

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

61

Đăng ký hành nghềvà cấp Thẻ công chứng viên

62

Cấp lại Thẻ công chứng viên

63

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viêntrường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

64

Thành lập Văn phòng công chứng

65

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

66

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

67

Hợp nhất Văn phòng công chứng

68

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

69

Sáp nhập Văn phòng công chứng

70

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

71

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

72

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng

73

Thành lập Hội công chứng viên

X

LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

74

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp

75

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

76

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp

77

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

78

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

79

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

80

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

81

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

82

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

XI

LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

83

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone