ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 850/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, Quy hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 04/4/2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1318/TTr-STNMT ngày 22/4/2022 và Văn bản số 1351/STNMT-ĐĐ24 ngày 26/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hương Sơn (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000); với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020 (ha)

Quy hoạch đến năm 2030 (ha)

Tăng (+), giảm (-) (ha)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

Diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)-(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

101392,05

92,44

100.530,44

91,66

-861,61

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.564,82

5,07

5.646,88

5,15

82,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.208,59

3,84

4.818,81

4,39

610,22

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.732,43

3,40

3.059,31

2,79

-673,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.662,35

6,07

5.964,51

5,44

-697,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.758,07

28,96

32.258,07

29,41

500,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.325,91

8,50

9.325,91

8,50

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.860,20

39,99

42.970,20

39,18

-890,00

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

27.082,48

24,69

27.069,98

24,68

-12,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

300,51

0,27

804,71

0,73

504,20

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

187,75

0,17

500,85

0,46

313,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.038,93

6,42

8.652,14

7,89

1.613,21

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

26,90

0,02

238,02

0,22

211,12

2.2

Đất an ninh

CAN

1,34

0,00

8,83

0,01

7,49

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

26,98

0,02

103,03

0,09

76,05

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

130,00

0,12

130,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

53,92

0,05

248,55

0,23

194,63

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,01

0,04

71,11

0,06

32,10

2.7.

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,95

0,02

40,65

0,04

18,70

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

65,05

0,06

282,43

0,26

217,38

2.9

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.916,93

3,57

4.736,06

4,32

819,13

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.145,47

1,96

2.629,37

2,40

483,90

 

Đất thủy lợi

DTL

846,25

0,77

907,78

0,83

61,53

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,47

0,00

11,05

4,47

6,58

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,35

0,01

12,62

9,35

3,27

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

76,67

0,07

86,03

76,67

9,36

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

80,99

0,07

99,13

0,09

18,14

 

Đất công trình năng lượng

DNL

127,25

0,12

288,28

0,26

161,03

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,39

0,00

6,69

0,01

4,30

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,37

0,01

12,30

0,01

3,93

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,73

0,01

42,91

0,04

32,18

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,19

0,02

27,00

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone