ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 1147/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày 28 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/ U BTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Linh tại Tờ trình s ố 430/TTr-UBND ngày 30/3/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1148/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
52891,20
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4672,28
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3629,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3930,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10531,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
13147,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
97,13
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
19640,08
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1091,83
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
769,51
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,61
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7951,84
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
136,62
2.2
Đất an ninh
CAN
4,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
258,84
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,96
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
272,76
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
21,06
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
303,19
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
8,43
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4089,33
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
DGT
2249,98
-
Đất thủy lợi
DTL
1075,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,64
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,91
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
101,74
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
61,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
14,99
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,18
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
12,83
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,89
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
539,04
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,19
-
Đất chợ
DCH
6,55
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
33,70
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
3,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
538,42
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
180,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,06
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,54
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1212,26
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
866,23
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,53
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1155,51
2. Kế hoạch thu hồi đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
573,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA
27,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
21,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
57,19
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
109,33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
365,94
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
9,97
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
24,58
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
1,16
local_phone
VĂN PHÒNG:
Hệ thống tư vẫn pháp luật - Nơi tập hợp các luật sư uy tín, kinh nghiệm và các nhà nghiên cứu pháp luật Việt Nam.
362/56 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, Tp.HCM
238 Nguyễn Trãi, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp.HCM
Khu phố 6, P. Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
Thông tin liên hệ
home VĂN PHÒNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
phone (+84) 988939088
schedule 09-21h, T2-CN
email cskh@chidanphaply.com.vn