CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 598/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 29 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỒNG XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 25/4/2022), UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 21/4/2022, Báo cáo số 131/BC-UBND ngày 21/4/2022), kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 07/TB-HĐTĐ ngày 12/4/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đồng Xuân và hồ sơ liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Xuân, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diệntích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng diện tích tự nhiên
103.093,63
1
Đất nông nghiệp
NNP
92.801,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.037,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.484,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
12.091,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.966,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
38.192,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
36.615,13
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.939,67
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
7,55
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
891,89
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.418,98
2.1
Đất quốc phòng
CQP
183,75
2.2
Đất an ninh
CAN
480,47
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,31
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
269,01
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
136,77
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
8,41
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,…
SKX
104,91
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.356,42
-
Đất giao thông
DGT
938,90
-
Đất thủy lợi
DTL
228,77
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,94
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,91
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
47,83
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao
DTT
15,73
-
Đất công trình năng lượng
DNL
38,98
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,77
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,50
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,86
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
4,91
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,…
NTD
64,54
-
Đất chợ
DCH
5,78
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
4,72
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,95
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
428,18
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
76,93
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,44
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,60
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,28
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.138,85
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
205,97
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4.873,50
(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
165,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
146,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,24
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
14,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
90,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,30
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
25,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
18,37
2.1
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,35
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,35
2.3
Đất phát triển hạ tầng
DHT
6,77
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,88
2.5
Đất ở tại đô thị
ODT
0,64
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,38
(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
666,04
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
461,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
24,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
16,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
204,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
42,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
6,30
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
183,64
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
203,80
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng