TT | Tên chỉ tiêu | Loại sản phẩm | Phương pháp thử |
I | Lĩnh vực hóa lý |
01 | Xác định hàm lượng Metyl thủy ngân Phương pháp LC-ICP/MS | Thực phẩm chức năng | HD.PP.13/ TT. AAS |
02 | Xác định hàm lượng Sibutramine Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.19/TT.SK (Ref. Food Additives and Contaminants, 2009, Vol. 26, No. 5, 595-603) |
03 | Xác định các kim loại Đồng (Cu), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Canxi (Ca), Magnesi (Mg) Kỹ thuật ICP-OES | Thực phẩm chức năng | HD.PP.37.1/TT.AAS |
04 | Xác định hàm lượng Gingseng Rb1, Rg1, Rf, Re Phương pháp LC-MS/MS | Thực phẩm bổ sung (dạng lỏng) | HD.PP.76/KXN.LH (Ref. Codex 321: 2015 Phụ lục 2) |
05 | Xác định hàm lượng Dexamethasone, Piroxicam, Sildenafil Phương pháp LC-MS/MS | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe | HD.PP.08/TT.SK (Ref. Application Note 720004511EN Waters & Ref. Journal of Chromatography B, 826 (2005), 214-219 & Ref. Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis 41 (2006), 554-564) |
06 | Xác định hàm lượng Curcumine Phương pháp HPLC/PDA | HD.PP.44/TT.SK Ref. AJRC, 2009, Vol.2 No.2 pp.115-118 Ref. Food Anal. Methods (2016) 9:1428 |
07 | Xác định hàm lượng Coemzym Q10 Phương pháp HPLC/UV | AOAC 2008.07 |
08 | Xác định hàm lượng Gliclazide, Glibenclaimide Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.79/TT.SK |
09 | Xác định hàm lượng Phenformin, Metformin, Buformin Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.81/TT.SK |
10 | Xác định hàm lượng Cyproheptadin, Heptaminol Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.145/TT.SK |
11 | Xác định hàm lượng Vardenafil Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.144/TT.SK |
12 | Xác định hàm lượng beta estradiol, Methyltestosterone Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.48-1/TT.SK |
13 | Xác định hàm lượng Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg), Thiếc (Sn), Antimon (Sb) Phương pháp ICP/MS | Thực phẩm, Thực phẩm bảo vệ sức khỏe | HD.PP16/TT.AAS |
14 | Xác định hàm lượng Cholesterol Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS | Thực phẩm | AOAC 994.10 |
15 | Xác định hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật: Bifenthrin, Permethrin, Fenpropathrin, Fenvalerate, Deltamethrin, L-Cyhalothrin, Fluvalinate Phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS/MS) | HD.PP.67/TT.SK (GC/MS/MS) Ref. AOAC 2007.01 |
16 | Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp ICP/MS | HD.PP.34/TT.AAS Modify: AOAC 999.11 |
17 | Xác định hàm lượng Cadmi (Cd) - Phương pháp ICP/MS | HD.PP.34/TT.AAS Modify. AOAC 999.11 |
18 | Xác định độ pH | AOAC 981.12 |
19 | Xác định hàm lượng Nitơ tổng và Protein Phương pháp chuẩn độ | HD.PP.13/ TT.LH Ref. AOAC 991.20 |
20 | Xác định hàm lượng tro tổng | AOAC 900.02 |
21 | Xác định hàm lượng béo | HD.PP.06/ TT.LH Ref. AOAC 991.36 |
22 | Xác định độ ẩm | HD.PP.14-1/ TT.LH Ref. AOAC 950.46 |
23 | Xác định hàm lượng muối (NaCl) - Phương pháp chuẩn độ | AOAC 937.09 |
24 | Định danh phẩm màu tổng hợp | TCVN 5517:1991 |
25 | Xác định hàm lượng nhóm Phosphate (tính theo Phospho) - Phương pháp UV-VIS | (0.05-1) g/100g |
26 | Độ Brix | Thực phẩm | HD.PP.42/TT. AAS |
27 | Xác định hoạt độ các nhân phóng xạ phát tia gamma có năng lượng từ 46 keV - 1836 keV (Cs-134, Cs-137, I-131, U-235, Co-60, Am- 241, Ru-103, Ce-144, Ir- 192, Tc-99M, U-238, Th- 232, K-40) Phương pháp đo hạt nhân phóng xạ phát gamma trên hệ phổ kế Gamma phông thấp - HPGe | WEAC.RN.Method3.0 - Version 9.1 |
28 | Xác định hàm lượng Phospho - Phương pháp UV-VIS | AOAC 995.11 |
29 | Xác định hàm lượng nhóm Tetracylines (Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline) Phương pháp LC-MS/MS | Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.21/TT. SK (Ref. AOAC 995.09 & Ref. Application Note, 2009, 5990-3816 EN, Agilent) |
30 | Xác định hàm lượng Melamine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS) | TCVN 9048:2012 (ISO/TS 15495:2010) |
31 | Xác định hàm lượng Oxamyl, Methomyl, Carbaryl, Carbofuran, Aldicarb - Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.134-1/ TT.SK (Ref. AOAC 2007.01) |
32 | Xác định hàm lượng Aldrin, Dieldrin, Chlorpyrifos, Endosunfan I, Endosunfan II, Diazinon, Heptachlor, Cyfluthrin, Bifenthrin, Fenpropathrin, Deltamethrin, Lindan, Permethrin, Fenvalerate, Cypermethrin, L- Cyhalothrin - Phương pháp GC-MS/MS | HD.PP.134-2/ TT.SK (Ref. AOAC 2007.01) |
33 | Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES | Sữa và sản phẩm sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.36/TT.AAS Ref. AOAC 985.35 |
34 | Xác định hàm lượng Taurine Phương pháp HPLC-FLD | Sữa bột bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.05/TT.SK Ref: AOAC 997.05 |
35 | Xác định hàm lượng Vitamin A Phương pháp HPLC - UV | HD.PP.36/TT.SK Ref: AOAC 992.06 |
36 | Xác định hàm lượng Vitamin E Phương pháp HPLC-FLD | HD.PP.36/TT.SK Ref: AOAC 992.03 |
37 | Xác định hàm lượng Vitamin B12 Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC/MS/MS) | HD.PP.61/TT.SK (LC/MS/MS) Ref. J. Chromatographic Science, Vol.46, March 2008 |
38 | Xác định hàm lượng Protein | AOAC 991.20 |
39 | Xác định hàm lượng béo | AOAC 932.06 |
40 | Xác định hàm lượng vitamin D3 Phương pháp LC-MS | HD.PP.34-1/ TT.SK (Ref. AOAC 995.05) |
41 | Xác định hàm lượng DHA Phương pháp sắc ký khí đầu dò ion hóa ngọn lửa (GC/FID) | Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | ISO 15885:2002(E) |
42 | Xác định hàm lượng Canxi (Ca), Đồng (Cu), Sắt (Fe), Kali (K), Magnesi (Mg), Mangan (Mn), Natri (Na), Phosphor (P), Kẽm (Zn) Phương pháp ICP-OES | HD.PP.37/TT.AAS |
43 | Xác định hàm lượng Ceftiofur, Spiramycin, Tylosin, Sulfamethazine, Pirlimycin Phương pháp LC-MS/MS | HD.PP.142/TT.SK (Ref. J. Agric. Food Chem, 2015, 5133 - 5140) |
44 | Xác định hàm lượng Gentamicin, Streptomycin, Dihydrostreptomycin, Neomycin, Spectinomycin Phương pháp LC-MS/MS | Sữa bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.87/TT.SK (Ref. CLG-AMG4.02) |
45 | Xác định hàm lượng Iod Phương pháp ICP-MS | HD.PP.24/TT.AAS Ref. BS EN 15111:2007 |
46 | Xác định hàm lượng vitamin C Phương pháp HPLC-UV | HD.PP.12/ TT.SK (Ref. TCVN 8977:2011 ) |
47 | Xác định hàm lượng vitamin B1 (Thiamine), B2 (Riboflavin), B3 (Nicotinamide) Phương pháp LC-MS/MS | Thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng | HD.PP.23/TT.SK |
48 | Xác định hàm lượng Methanol Phương pháp GC-FID | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (Rượu bổ) | HD.PP.139/TT.SK (Ref. TCVN 8010:2009 ) |
49 | Xác định hàm lượng Rượu bậc cao (1-propanol, 2- Methyl-1-propanol, 3- Methyl-1-butanol), Ethylacetate Phương pháp GC-FID | HD.PP.121/TT.SK (Ref. TCVN 8011:2009 ) |
50 | Xác định hàm lượng Acetaldehyde Phương pháp GC-FID | HD.PP.133/TT.SK (Ref. TCVN 8898:2012 ) |
51 | Xác định hàm lượng Furfurol - Phương pháp GC-FID | HD.PP.123/TT.SK (Ref. AOAC 972.11) |
52 | Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) Kỹ thuật ICP-MS | Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, các vi chất bổ sung vào thực phẩm | HD.PP.16.1/TT.AAS |
53 | Xác định các kim loại Seleni (Se), Chromi (Cr), Bari (Ba), Kẽm (Zn), Sắt (Fe), Canxi (Ca), Magnesi (Mg), Đồng (Cu), Niken (Ni) - Kỹ thuật ICP-OES | Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến | HD.PP.16.1/TT.AAS |
54 | Xác định các kim loại Arsenic (As), Cadmi |
|
|
|