STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | BẢO VỆ THỰC VẬT |
1. | 1.007933.000.00.00.H54 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019. |
2. | 1.007932.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - 13 ngày đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân). - 05 ngày đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). | 200.000 đồng |
3. | 1.007931.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 13 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 500.000 đồng | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 |
4. | 1.004509.000.00.00.H54 | Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 3 ngày | Không | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
5. | 1.004493.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | 10 ngày | 600.000 đồng | Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
6. | 1.004363.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật. | - 21 ngày không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - 84 ngày khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 800.000 đồng | Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
7. | 1.004346.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | - 21 ngày không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 07 ngày đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản. - 84 ngày khi nhận được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 800.000 đồng | Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
8. | 1.003984.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | 24 giờ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 | Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021. |
II | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
1. | | Cấp Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | - Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đâu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Chưa có quy định | Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020. |
III | LĨNH VỰC THÚ Y |
1. | 1.003589.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 300.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
2. | 1.005319.000.00.00.H54 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 50.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
3. | 1.004839.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 05 ngày | Không |
4. | 1.004022.000.00.00.H54 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | 05 ngày | 900.000 đồng |
5. | 1.003810.000.00.00.H54 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 20 ngày | 300.000 đồng |
6. | 1.003781.000.00.00.H54 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 300.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
7. | 1.003619.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày | 300.000 đồng |
8. | 1.003612.000.00.00.H54 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | - 07 ngày: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng. - 17 ngày đối với trường hợp còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 300.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
9. | 1.003598.000.00.00.H54 | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | 02 ngày | Không |
10. | 1.003589.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | 300.000 đồng |
11. | 1.003577.000.00.00.H54 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 300.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
12. | 2.001064.000.00.00.H54 | Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | - Cấp mới: 05 ngày; - Gia hạn: 03 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 50.000 đồng | Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 |
13. | | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | - Đối với động vật (ĐV), sản phẩm động vật (SPĐV) xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, - Đối với ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh ĐV; ĐV chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh ĐV; SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến SPĐV chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: + 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch + 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Chi cục Chăn nuôi và Thú y Địa chỉ: 14 Quang Trung, Trần Hưng, Tp. Thái Bình, Thái Bình | Theo Thông tư số |
|
|
|