ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 918/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI, 02 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1395/TTr-STNMT ngày 19 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ ban hành mới, 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường (thứ tự số 88, 91) được ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và điều chỉnh quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Cục Kiểm soát TTHC - VPCP; - Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; - Các PCVP.UBND tỉnh; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Sở Thông tin và Truyền thông; - Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC; - Cổng Thông tin điện tử tỉnh; - Lưu: VT. | CHỦ TỊCH Trần Ngọc Tam |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Cấp giấy phép môi trường | Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre. | 01 |
2 | Cấp đổi giấy phép môi trường | 02 |
3 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường | 03 |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường | 04 |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Quy trình số |
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính thay thế và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre. | 88 |
2 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) | 91 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. NỘI DUNG QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp giấy phép môi trường”
1. Trường hợp 1:
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo thành lập tổ thẩm định; dự thảo văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có). | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 2 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh thành lập tổ thẩm định; ký duyệt văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 6 | Phát hành văn bản đến UBND tỉnh; cơ quan được tham vấn (nếu có). | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 8 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định cho Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 11 | Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định | Phòng Quản lý môi trường và Sở Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Tổng hợp kết quả thẩm định: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Tham mưu UBND tỉnh cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: Tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 14 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình để trình UBND tỉnh cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 15 | Ký số, phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Phát hành tờ trình đến UBND tình. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: Chuyển đến Bước 20, phát hành văn bản đến Công chức một cửa để trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: Chuyển bước tiếp theo để Công chức một cửa gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 16 | Gửi thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 17 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 18 | Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 1,5 ngày làm việc |
Bước 19 | Xem xét văn bản xử lý của Chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 20 | Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND tỉnh cấp Giấy phép | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
Bước 21 | Phát hành văn bản đến UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 22 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực. | Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 23 | Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực | 1/2 ngày làm việc |
Bước 24 | Thẩm định hồ sơ trước khi trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. | Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND phê duyệt | 1,5 ngày làm việc |
Bước 25 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức phụ trách Văn thư VPUBND tỉnh | 1/4 ngày làm việc |
Bước 26 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân hoặc tổ chức. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
2. Trường hợp 2:
Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường. | Công chức Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre | 1/4 ngày làm việc |
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định. - Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; - Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có); - Trình Lãnh đạo thành lập hội đồng thẩm định, tổ thẩm định hoặc đoàn kiểm tra | Chuyên viên Phòng Quản lý môi trường | 6 ngày làm việc |
Bước 4 | Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý môi trường | 1/4 ngày làm việc |
Bước 5 | Xem xét văn bản xử lý, trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường | 1/2 ngày làm việc |
|
|
|
|
|