ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 817/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 05 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 21/4/2022 của UBND tỉnh về Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1149/TTr-SXD ngày 04 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hóa quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công, tại UBND cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Bộ Xây dựng; - Cục kiểm soát TTHC (VPCP); - CT, các PCT UBND tỉnh; - Như Điều 3; - LĐVP; Các phòng, Trung tâm; - Lưu: VT, phòng KSTTHC; | KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Tuyết Minh |
PHỤ LỤC
CHUẨN HÓA QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(ban hành kèm theo Quyết định số 817/QĐ -UBND ngày 05 tháng 5 năm 2022)
A. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CBCC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | Phí, lệ phí (vnđ) |
I- LĨNH VỰC QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC |
1. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Mã số hồ sơ: 1.008891.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4. |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 300.000 |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 12 ngày |
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 15 ngày làm việc (NLV) |
2. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). Mã số hồ sơ: 1.008989.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4. |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 150.000 |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 02 ngày |
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 05 NLV |
3. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp. Mã số hồ sơ: 1.008990.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4. |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 07 ngày |
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 NLV |
4. Thủ tục Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc. Mã số hồ sơ: 1.008991.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4. |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Phòng chuyên môn xem xét tham mưu Hội đồng đánh giá năng lực; tổng hợp kết quả trình Chủ tịch Hội đồng; (3) Chủ tịch hội đồng xem xét trình Giám đốc Sở; (4) Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 300.000 |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Hội đồng xét cấp chứng chỉ | 07 ngày |
3 | Bước 3 | Trình phê duyệt | Phó Giám đốc Sở - CT Hội đồng | 01 ngày |
4 | Bước | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày |
5 | Bước 5 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 NLV |
5. Thủ tục Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008992.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4. |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 300.000 |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
3 | Bước 3 | Thẩm định | Chuyên viên | 07 ngày |
4 | Bước 4 | Trình phê duyệt | Trưởng phòng | 0,5 ngày |
5 | Bước 5 | Phê duyệt | Giám đốc Sở | 01 ngày |
6 | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng cộng thời gian giải quyết | 10 NLV |
6. Thủ tục Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến của người nước ngoài ở Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008993.000.00.00.H10 - Dịch vụ công mức độ 4. |
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC | 0,5 ngày | Không | Không | (1) Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Xây dựng tại TTPVHCC sau khi tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn của Sở Xây dựng; (2) Lãnh đạo phòng phân công; (3) Chuyên viên thẩm định, báo cáo lãnh đạo phòng; (4) Lãnh đạo Phòng duyệt hồ sơ trình Giám đốc Sở phê duyệt; (5) Giám đốc Sở phê duyệt; (6) Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh trả kết quả cho tổ chức, công dân theo hình thức đã đăng ký. | 300.000 |
2 | Bước 2 | Phân công giải quyết | Trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|