TT | Tên thủ tục hành chính | Đã công bố tại quyết định | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC) |
C | LĨNH VỰC DU LỊCH (08 TTHC) |
C1 | Lữ hành |
1 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, theo phương thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 1.500.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022. | - Sửa đổi phí, lệ phí - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý - Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết. |
2 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, theo phương thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 750.000 đồng/giấy phép (Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022. | - Sửa đổi phí, lệ phí - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý - Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết. |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, theo phương thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 1.000.000 đồng/Giấy phép (Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022. | - Sửa đổi phí, lệ phí - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý - Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết. |
4 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, theo phương thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 100.000 đồng/thẻ (Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý - Sửa đổi cách thức thực hiện (tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) - Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết. |
5 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, theo phương thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý - Sửa đổi cách thức thực hiện (tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) - Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết. |
6 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, theo phương thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022). | - Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2018. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019. - Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022. | - Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý - Sửa đổi cách thức thực hiện (tích hợp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4) - Đã thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết. |
7 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, theo phương thức sau: - Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4. | 325.000 đồng/thẻ (Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính . Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022). |
|
|