location_on Số 24/2B Đường Võ Oanh, P. 25, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
phone 0862.000.639
Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 19/TTr-SCT ngày 05/01/2022 và đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
1A
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm.
01A-SCT
1B
Đối với các hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện
01B-SCT
1C
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm
01C-SCT
1D
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
01D-SCT
1Đ
Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
01Đ-SCT
2
Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
02-SCT
3
Cấp gia hạn, điều chỉnh Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
3A
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm
03A-SCT
3B
Đối với các hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới
03B-SCT
3C
Đối với các hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
03C-SCT
4
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
04-SCT
5
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
05-SCT
6
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
06-SCT
7
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
07-SCT
8
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện.
(Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm)
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Phòng KTNL
Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Phòng KTNL
Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
14 ngày làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng KTNL
Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
01 ngày làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở Công Thương
Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
01 ngày làm việc
Bước 6
Chuyên viên Phòng KTNL
Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
04 giờ làm việc
Bước 7
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 8
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
6,5 ngày làm việc
Bước 9
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
02 giờ làm việc
Bước 10
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.
(Đối với các hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện)
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương
Thứ tự công việc
Đối tượng thực hiện
Nội dung công việc
Thời gian thực hiện
Bước 1
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC
Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Lãnh đạo phòng Kỹ thuật - Năng lượng (KTNL), Sở Công Thương xử lý.
04 giờ làm việc
Bước 2
Lãnh đạo Phòng KTNL
Lãnh đạo Phòng KTNL tiếp nhận, phân công và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý hồ sơ.
04 giờ làm việc
Bước 3
Chuyên viên Phòng KTNL
Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản chuyển Lãnh đạo Phòng KTNL trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng KTNL.
15 ngày làm việc
Bước 4
Lãnh đạo Phòng KTNL
Lãnh đạo Phòng KTNL xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở
1,5 ngày làm việc
Bước 5
Lãnh đạo Sở Công Thương
Lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt hồ sơ liên thông.
1,5 ngày làm việc
Bước 6
Chuyên viên Phòng KTNL
Chuyên viên xử lý hồ sơ phối hợp với bộ phận văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Văn phòng UBND tỉnh qua bộ phận một cửa.
04 giờ làm việc
Bước 7
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận kết quả của Sở Công Thương, chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
02 giờ làm việc
Bước 8
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa
9,5 ngày làm việc
Bước 9
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Công Thương.
02 giờ làm việc
Bước 10
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Công Thương tại Trung tâm HCC:
- Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có).
- Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng KTNL.