ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1166/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 10 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN GIANG THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật T chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đi, b sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Thông tư s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành tại Tờ trình s 33/TTr-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 290/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm theo Bảng 1).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 2).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Giang Thành không còn đất chưa sử dụng nên không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

2.  Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Giang Thành.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 3).

2. Kế hoạch thu hồi đất (kèm theo Bảng 4).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 5).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Nhàn

 

Bảng 1. Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2022 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diên tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

41.349,20

100,00

 

 

41.349,20

100,00

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

38.161,17

92,29

 

 

36.984,70

89,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

29.249,27

70,74

 

 

28.629,79

69,24

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

29.132,71

70,46

 

 

27.813,23

67,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

88,27

0,21

 

 

54,86

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.135,62

2,75

 

 

938,40

2,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.868,65

4,52

 

 

709,80

1,72

1.5

Đất rừng đặc dụng

909,24

2,20

 

 

1.066,66

2,58

1.6

Đất rừng sản xuất

438,04

1,06

 

 

1.128,85

2,73

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4.443,95

10,75

 

 

4.241,95

10,26

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

28,13

0,07

 

 

214,39

0,52

2

Đất phi nông nghiệp

3.188,03

7,71

 

 

4.364,50

10,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

151,54

0,37

 

 

228,10

0,55

2.2

Đất an ninh

6,77

0,02

 

 

7,51

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,67

0,00

 

 

47,03

0,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,18

0,01

 

 

45,15

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

264,79

0,64

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

185,00

0,45

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.460,97

5,95

 

 

2.680,40

6,48

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

1.286,26

3,11

 

 

1.433,11

3,47 

 

- Đất thủy lợi

1.131,96

2,74

 

 

1.136,85

2,75

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,37

0,00

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone