TT | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Lâm nghiệp1 |
1 | Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ | - Sửa đổi trình tự thực hiện; - Sửa đổi thành phần hồ sơ; - Sửa đổi thời hạn giải quyết; - Sửa đổi, bổ sung cách thức nộp hồ sơ (quy định chi tiết, cụ thể hơn). - Bổ sung thêm các mẫu biểu mới. | - Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc - Trường hợp cần xác minh: 14 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa Chi cục Kiểm lâm | Không | - Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam; - Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ; - Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
| Thủ tục hành chính dùng chung cho 02 Chi cục: Kiểm Lâm, Thủy sản |
2 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | - Sửa đổi thành phần và nội dung hồ sơ theo văn bản mới - Sửa đổi thời gian giải quyết. | - Trường hợp không cần kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc. - Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 30 ngày. | Bộ phận một cửa Chi cục Kiểm Lâm, Chi cục Thủy sản. | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP . |
| Lĩnh vực Thủy sản2 |
3 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | - Sửa đổi mục “1.8. Phí, lệ phí (nếu có)”. - Sửa đổi mục “1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính” | 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại. | Bộ phận một cửa Chi cục thủy sản | Mức thu phí: 5.700.000 đồng/lần (Chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định) | - Luật Thủy sản năm 2017; - Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; - Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản. |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | - Sửa đổi biểu mẫu - Sửa đổi thành phần hồ sơ đối với tàu đóng mới (Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên thành Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên. | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Bộ phận một cửa Chi cục thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số thông tư trong lĩnh vực thủy sản |
5 | Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | - Sửa đổi biểu mẫu - Sửa đổi thành phần hồ sơ (Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá sửa thành Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Bộ phận một cửa Chi cục thủy sản | - Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022. |
6 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | - Sửa đổi biểu mẫu. - Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC. | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Bộ phận một cửa Chi cục thủy sản | - Chưa có văn bản quy định. |
7 | Thủ tục Xóa đăng ký tàu cá. | - Sửa đổi biểu mẫu - Bổ sung nội dung thực hiện (bàn giao Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ đã cắt góc phía trên bên phải và hồ sơ đăng ký gốc của tàu cho chủ tàu) - Sửa đổi yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. | Bộ phận một cửa Chi cục thủy sản | - Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022. |
8 | Thủ tục Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | - Sửa đổi biểu mẫu | - 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận một cửa Chi cục thủy sản | Chưa có văn bản quy định. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT ngày 18/01/2022. |
9 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | - Sửa đổi nội dung thực hiện, - Sửa đổi thành phần, biểu mẫu hồ sơ. | 03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra. | Bộ phận một cửa Chi cục thủy sản | Theo từng hạng mục Mục II Biểu phí, lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | - Luật Thủy sản năm 2017; - Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018; - Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022. - Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính. |
10 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá. | - Sửa đổi biểu mẫu | 20 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi). | Bộ phận một cửa Chi cục thủy sản | 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 94/2021/TT-BTC ngày 02/11/2021 của Bộ Tài chính. | |