BỘ XÂY DỰNG ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 390/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐỊNH HƯỚNG VÀ KẾ HOẠCH BIÊN SOẠN, HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NGÀNH XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2030 (THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG)
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
Căn cứ Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11;
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 198/QĐ-TTg ngày 09/02/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật xây dựng;
Căn cứ ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ tại các công văn số 2853/BKHCN-TĐC ngày 12/10/2021 về kế hoạch và định hướng hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng đến năm 2030; công văn số 3775/BKHCN-TĐC ngày 21/12/2021 về phê duyệt kế hoạch và định hướng hệ thống tiêu chuẩn quốc gia ngành xây dựng và ý kiến của các Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch biên soạn, hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) ngành xây dựng đến năm 2030 thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng quy định tại Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan (Danh mục chi tiết tại các phụ lục 1, 2)1.
Điều 2. Phê duyệt định hướng biên soạn các TCVN chủ yếu thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng trong các lĩnh vực kết cấu và địa kỹ thuật, vật liệu xây dựng và phương pháp thử có liên quan theo hệ thống tiêu chuẩn Châu Âu phù hợp với điều kiện Việt Nam, áp dụng theo lộ trình. Cụ thể như sau:
- Trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày Quyết định này được ban hành, hoàn thành biên soạn các tiêu chuẩn chủ yếu theo hệ thống tiêu chuẩn châu Âu (Danh mục chi tiết tại Phụ lục 3)1, công bố và quyết định áp dụng song hành cùng các TCVN tương đương hiện có.
- Tối thiểu sau 60 tháng kể từ ngày áp dụng song hành các TCVN được biên soạn theo hệ thống tiêu chuẩn châu Âu và các TCVN tương đương hiện có, tiến hành tổng kết, đánh giá để quyết định lựa chọn một hệ thống TCVN.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giao Vụ Khoa học công nghệ và môi trường là cơ quan đầu mối, tổng hợp các ý kiến vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có), đề xuất Bộ Xây dựng điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch biên soạn, hoàn thiện hệ thống tiêu chuẩn quốc gia thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ.
Điều 5. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 5; - Phó Thủ tướng Lê Văn Thành (để b/c); - Các Bộ; cơ quan ngang Bộ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Bộ trưởng Bộ Xây dựng (để b/c); - Các đơn vị trực thuộc Bộ Xây dựng (để t/h); - Lưu: VT, Vụ KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Quang Hùng |
___________________
1 Các Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng
CÁC PHỤ LỤC1
KẾ HOẠCH BIÊN SOẠN, HOÀN THIỆN HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) NGÀNH XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2030 THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Phụ lục 1: Hiện trạng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (còn hiệu lực)
Phụ lục 2: Kế hoạch soát xét, sửa đổi, bổ sung TCVN đến năm 2030
2.1 Danh mục TCXDVN, TCXD cần soát xét hủy bỏ hoặc chuyển sang TCVN
2.2 Kế hoạch soát xét, sửa đổi TCVN giai đoạn 2021 - 2025
2.3 Kế hoạch soát xét, sửa đổi TCVN giai đoạn 2026 - 2030
2.4 Kế hoạch bổ sung mới TCVN giai đoạn 2021 - 2030
Phụ lục 3: Kế hoạch biên soạn TCVN chủ yếu thuộc các lĩnh vực kết cấu, địa kỹ thuật, vật liệu và phương pháp thử định hướng theo hệ thống tiêu chuẩn châu Âu
____________________
1 Chi tiết các Phụ lục được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng
PHỤ LỤC 1:
HIỆN TRẠNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) THUỘC THẨM QUYỀN, PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG (CÒN HIỆU LỰC)
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-BXD ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TỔNG 836 TCVN
STT | Số hiệu tiêu chuẩn | Tên tiêu chuẩn |
1 | NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
| 74 | |
| Thuật ngữ, ký hiệu | |
| 27 | |
| Thuật ngữ, ký hiệu chung |
| 2 | Ký hiệu chữ trong xây dựng |
1 | TCVN 3986:1985 | |
2 | TCVN 9256:2012 | Lập hồ sơ kỹ thuật - Từ vựng - Thuật ngữ liên quan đến bản vẽ kỹ thuật - Thuật ngữ chung và các dạng bản vẽ |
| Thuật ngữ, ký hiệu về khảo sát |
| 1 | |
3 | TCVN 4119:1985 | Địa chất thủy văn. Thuật ngữ và định nghĩa |
| Thuật ngữ, ký hiệu về quy hoạch, kiến trúc |
| 2 | |
4 | TCVN 6082:1995 | Bản vẽ xây dựng nhà và kiến trúc - Từ vựng |
5 | TCVN 9254-1:2012 | Nhà và công trình - Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung |
| Thuật ngữ, ký hiệu về kết cấu |
| 2 | |
6 | TCVN 6203:2012 | Cơ sở để thiết kế kết cấu - Các ký hiệu - Ký hiệu quy ước chung |
7 | TCVN 9261:2012 | Xây dựng công trình - Dung sai - Cách thể hiện chính xác kích thước - Nguyên tắc và Thuật ngữ |
| Thuật ngữ, ký hiệu về M&E |
| 4 | |
8 | TCVN 4037:2012 | Cấp nước - Thuật ngữ và định nghĩa |
9 | TCVN 4038:2012 | Thoát nước - Thuật ngữ và định nghĩa |
10 | TCVN 9312:2012 | Cách nhiệt - Điều kiện truyền nhiệt và các đặc tính của vật liệu - Từ vựng |
11 | TCVN 9313:2012 | Cách nhiệt - Các đại lượng vật lý và định nghĩa |
| Thuật ngữ, ký hiệu về sử dụng năng lượng |
| 1 | |
12 | TCVN 9255:2012 | Tiêu chuẩn tính năng trong tòa nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian |
| Thuật ngữ, ký hiệu về vật liệu |
| 8 | |
13 | TCVN 3992:1985 | Sản phẩm thủy tinh trong xây dựng. Thuật ngữ, định nghĩa |
14 | TCVN 5438:2014 | Xi măng. Thuật ngữ và định nghĩa |
15 | TCVN 7453:2004 | Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa |
16 | TCVN 7750:2007 | Ván sợi - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại |
17 | TCVN 7751:2004 | Ván dăm - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại |
18 | TCVN 7752:2017 | Ván gỗ dán -Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại |
19 | TCVN 11895:2017 | Vật liệu dán tường. Thuật ngữ và ký hiệu |
20 | TCVN 13051:2020 | Bê tông - Bê tông xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa |
| Thuật ngữ, ký hiệu về phòng chống cháy nổ và an toàn xây dựng |
| 5 | |
21 | TCVN 3153:1979 | Hệ thống tiêu chuẩn an toàn lao động - Các khái niệm cơ bản - Thuật ngữ và định nghĩa |
22 | TCVN 3991:2012 | Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng. Thuật ngữ và định nghĩa |
23 | TCVN 5303:1990 | An toàn cháy. Thuật ngữ và định nghĩa |
24 | TCVN 6103:1996 | Phòng cháy, chữa cháy. Thuật ngữ. Khống chế khói |
25 | TCVN 9310-8:2012 | Phòng cháy chữa cháy. Từ vựng. Thuật ngữ chuyên dùng cho phòng cháy chữa cháy cứu nạn và xử lý vật liệu nguy hiểm |
| Thuật ngữ, ký hiệu về cơ khí, máy xây dựng |
| 2 | |
26 | TCVN 4056:2012 | Hệ thống bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy xây dựng - Thuật ngữ - Định nghĩa |
27 | TCVN 4473:2012 | Máy xây dựng - Máy làm đất - Thuật ngữ, định nghĩa |
| | |
| Số liệu dùng trong thiết kế |
| 4 | |
28 | TCVN 2748:1991 | Phân cấp công trình xây dựng - Nguyên tắc chung |
29 | TCVN 4088:1997 | Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng |
30 | TCVN 3905:1984 | Nhà và công trình công cộng - Thông số hình học |
31 | TCVN 5568:2012 | Điều hợp kích thước theo mođun xây dựng - Nguyên tắc cơ bản |
| | |
| Bản vẽ kỹ thuật | |
| 43 | |
| Bản vẽ kỹ thuật chung | |
| 12 | |
32 | TCVN 227:1984 | Tài liệu thiết kế - Cách gấp bản vẽ |
33 | TCVN 3988:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Quy tắc trình bày những sửa đổi khi vận dụng hồ sơ thiết kế |
34 | TCVN 3990:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Quy tắc thống kê và bảo quản bản chính hồ sơ thiết kế xây dựng |
35 | TCVN 4178:1985 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi tiêu đề chỉ dẫn, yêu cầu kỹ thuật và bảng trên bản vẽ |
36 | TCVN 4368:1986 | Hệ thống tài liệu thiết kế - Quy tắc ghi đơn giản kích thước lỗ |
37 | TCVN 4607:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu qui ước trên bản vẽ tổng mặt bằng và mặt bằng thi công công trình |
38 | TCVN 4608:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Chữ và chữ số trên bản vẽ xây dựng |
39 | TCVN 4609:1988 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Đồ dùng trong nhà - Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ mặt bằng ngôi nhà |
40 | TCVN 5570:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu đường trục và đường nét trong bản vẽ |
41 | TCVN 5571:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Bản vẽ xây dựng- Khung tên |
42 | TCVN 5895:2012 | Bản vẽ kỹ thuật - Bản vẽ xây dựng - Thể hiện kích thước môđun, đường và lưới môđun |
43 | TCVN 5896:2012 | Bản vẽ xây dựng - Bố trí hình vẽ chú thích bằng chữ và khung tên trên bản vẽ |
| Bản vẽ quy hoạch, kiến trúc |
| 10 | |
44 | TCVN 3745-1:2008 | Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 1: Nguyên tắc chung và cách thể hiện vuông góc |
45 | TCVN 3745-2:2008 | Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 2: Thể hiện trên hình chiếu cùng kích thước |
46 | TCVN 3745-3:2008 | Bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đơn giản đường ống - Phần 3: Đặc điểm nổi bật của hệ thống đường ống thông gió và thoát nước |
47 | TCVN 4614:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Ký hiệu quy ước các bộ phận cấu tạo ngôi nhà. |
48 | TCVN 5671:2012 | Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thiết kế kiến trúc |
49 | TCVN 6003-1:2012 | Bản vẽ xây dựng - Hệ thống ký hiệu - Phần 1. Nhà và các bộ phận của nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|