ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1009/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, b sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Kỳ Anh;

Xét đề nghị của UBND thị xã Kỳ Anh tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 23/3/2022 về việc bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Kỳ Anh;

Đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1542/TTr-STMMT ngày 11/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Kỳ Anh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong năm 2022

STT

Tên ng trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đ

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RĐD

ĐT KHÁC

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)

(4)

(5)= (6)+..(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

(11)

A

Danh mục đã được phê duyệt tại QĐ số 519 ngày 04/3/2022 ca UBND tỉnh cần điều chnh

17,00

 

17,00

0,30

3,00

 

13,70

 

 

 

1

Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2

17,00

 

17,00

0,30

3,00

 

13,70

Thôn Hải Phong, xã Kỳ Lợi

161

 

B

Danh mục điều chỉnh

17,00

 

17,00

0,30

3,00

 

13,70

 

 

 

1

Bãi chứa vật tư bổ sung phục vụ thi công Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng 2

16,37

 

16,37

0,30

3,00

 

13,07

Thôn Hải Phong, xã Kỳ Lợi

494

(161)

 

2

Hệ thống nước làm mát, trạm bơm và cầu cảng (bổ sung) thuộc Dự án Nhà máy Nhiệt điện VA II

0,63

 

0,63

 

 

 

0,63

Thôn Hải Phong, xã Kỳ Lợi

495

(161)

 

C

Danh mục bổ sung

56,94

 

56,94

0,58

0,72

 

55,64

 

 

 

I

Đất giao thông

36,24

 

36,24

0,38

0,72

 

34,94

 

 

 

1

Bổ sung Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua thị xã Kỳ Anh (Tổng 75,35ha, đã phê duyệt 39,08ha, còn lại 36,27ha bổ sung)

36,24

 

36,24

0,58

0,72

 

34,94

Xã Kỳ Hoa

498

 

II

Đất bãi thi, xử lý chất thi

17,70

 

17,70

 

 

 

17,70

 

 

 

1

Bãi đổ thải chất thải rắn xây dựng phục vụ Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc -Nam phía Đông

17,70

 

17,70

 

 

 

17,70

Phường Hưng Trí

496

 

III

Đất ở nông thôn

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

1

Tái định cư phục vụ Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Kỳ Hoa

497

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tng diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

28.553,93

28.553,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.962,10

15.929,49

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.229,15

1.228,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước

LUC

852,47

851,89

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

376,68

376,68

 

Đất trng lúa nương

LUN

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.322,35

2.321,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.519,03

1.517,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.657,82

5.657,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.356,03

4.327,02

 

Trong đó: đất có rng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

243,00

243,00

 

Đất có rừng sản xuất là rừng trng

RST

3.161,45

3.132,44

 

Đất đang sử dụng để bảo vệ, phát triển rng sản xuất

RSM

951,58

951,58

1.7

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone