ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 852/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG DO TỈNH LÂM ĐỒNG QUẢN LÝ ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Căn cứ Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định về giá cước vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 105/TTr-SGTVT ngày 25/02/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại các tuyến đường do tỉnh Lâm Đồng quản lý để xác định giá cước vận tải đường bộ, như sau:

1. Xếp loại đối với 11 tuyến đường tỉnh, tổng chiều dài 461,72 Km (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

2. Xếp loại đối với 79 tuyến đường huyện, tổng chiều dài 798,6 Km (chi tiết theo phụ lục đính kèm).

3. Xếp loại 3 (ba) đối với các đường nội thành, nội thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng theo quy định tại khoản 3 Điều 5 Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

4. Xếp loại 5 (năm) đối với các tuyến đường giao thông nông thôn khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, GT, TH2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm S

 

PHỤ LỤC

CÔNG BỐ XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH, ĐƯỜNG HUYỆN DO TỈNH LÂM ĐỒNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

TT

Tên đường

Địa phận

Điểm đầu (Từ Km0)

Điểm cuối (Đến Km)

Chiều dài đường (Km)

Xếp loại đường

Ghi chú

I

ĐƯỜNG TỈNH

 

 

 

461,72

 

 

1

Đường ĐT.721

Huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên

Km0+000 (Giao QL.20 tại Km77+900)

Km5+000

5,00

2

 

Km5+000

Km16+740

11,74

5

 

Km16+740

Km21+740

5,00

2

 

Km21+740

Km35+588

13,85

5

 

Km35+588

Km40+588

5,00

1

 

Km40+588

Km45+588

5,00

5

 

Km45+588

Km50+588

5,00

1

 

2

Đường ĐT.722

Huyện Lạc Dương, Đam Rông

Km0+000 (Giao với đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, Đà Lạt)

Km 15+500

15,50

4

 

Km 15+500

Km46+500 (Ranh giới tỉnh Đắk Lắk)

31,00

5

 

3

Đường ĐT.724 (đoạn Km0+000-Km49+000)

Huyện Đức Trọng, Lâm Hà, Đam Rông

Km0+000

Km7+800

7,80

3

 

Km7+800

Km49+000 (Giao QL.27 tại Km 125+000)

41,20

4

 

4

Đường ĐT.724 (đoạn Liên Hung - Đầm Ròn)

Huyện Đam Rông

Km0+000 (Giao QL.27 tại Km102+500)

Km15+300

15,30

4

 

Km15+300

Km23+700 (Ngã 4 Đầm Ròn, xã Đạ Mrông, huyện Đam Rông)

8,40

6

 

5

Đường ĐT.725 (đoạn Km0+000-Km31+000)

Huyện Đức Trọng, TP. Đà Lạt

Km0+000 (Ngã ba Cam Ly, TP. Đà Lạt)

Km31+000 (Ngã ba Cửa Rừng, giao QL.27 tại Km 164+950)

31,00

5

 

6

Đường ĐT.725 (đoạn Km31+00-Km65+00)

Huyện Lâm Hà, Di Linh

Km31+000 (Ngã ba Sơn Hà, giao QL.27 tại Km154+400

Km53+000

22,00

5

 

Km53+000

Km65+000 (Giao xã Tân  Lâm huyện Di Linh)

12,00

4

 

7

Đường ĐT.725 (đoạn Bảo Lâm - Đạ Tẻh)

Huyện Bảo Lâm, Đạ Tẻh

Km65+000 (Giao xã Tân Lâm huyện Di Linh)

Km77+000

12,00

5

 

Km77+000

Km84+000

7,00

4

 

Km84+000

Km99+100

15,10

5

 

Km99+100

Km105+100

6,00

4

 

Km105+100

Km118+000

12,90

5

 

Km118+00

Km174+534 (Giao với đường 30/4 Đạ Tẻh)

56,53

4

 

8

Đường ĐT.725 (đoạn Lộc Sơn - Lộc Thắng)

Tp. Bảo Lộc, Huyện Bảo Lâm

Km0+000 (Giao Quốc Lộ 20 tại Km123+000)

Km 12+600 (Giao ĐT.725 thuộc đoạn Bảo Lâm - Đạ Tẻh tại Km99+100)

12,60

4

 

9

Đường ĐT.729

Huyện Đơn Dương, Đức Trọng

Km0+000 (Giao QL.27 tại Km201+900)

Km25+400

25,40

3

 

Km25+400

Km41+400

16,00

6

 

Km41+400

Km67+000 (Giao QL.28B tại Km59+400)

25,60

5

 

10

Đường đèo Preen

TP Đà Lạt

Km0+000 (Giao QL.20 tại Km222+800)

Km10+100 (Giao QL.20 tại Km230+900)

10,10

4

 

11

Đường Đồng Nai 4

Huyện Bảo Lâm

Km0+000 (Giao ĐT.725 thuộc đoạn Bảo Lâm - Đạ Tẻh tại Km 133+000)

Km27+700 (Giao cầu Đồng Nai 4)

27,70

5

 

II

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

798,60

 

 

1

Đường TDP 5, 10 thị trấn Cát Tiên đi Mỹ Lâm (ĐH.90)

Huyện Cát Tiên

Km0+000 (Giao ĐH.91 tại Km0+305)

Km7+000 (Giao ĐH.92 tại Km 10+330)

7,00

5

 

2

Đường Buôn Go - Tiên Hoàng (ĐH.91)

Km0+000 (Giao ĐT.721 tại Km41+200)

Km9+500 (Giao đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng tại Km 17+700)

9,50

4

 

3

Đường Quảng Ngãi - Tiên Hoàng (ĐH.92)

Km0+000 (Giao ĐT.721 tại Km35+800)

Km17+000 (Giao ĐH.91 tại Km9+500)

17,00

4

 

4

Đường Bù Khiêu (ĐH.93)

Huyện Cát Tiên

Km0+000 (Giao ĐH.91 tại Km0+457)

Km7+300 (Giao ĐT.721 tại Km49+500)

7,30

5

 

5

Đường Tiên Hoàng - Đồng Nai Thượng (ĐH.94)

Km0+000 (Giao ĐH.91 tại Km9)

Km 18+400 (Giao tại Trung tâm xã Đồng Nai Thượng)

18,40

5

 

6

Đường Gia Viễn - Nam Ninh (ĐH.95)

Km0+000 (Giao ĐH.91 tại Km5+800)

Km2+500 (Giao ĐH.92 tại Km14+550)

2,50

4

 

7

Đường Quảng Ngãi - Tư Nghĩa (ĐH.96)

Km0+000 (Giao ĐH.92 tại Km0+600)

Km5+300 (Giao tại Trung tâm xã Tư Nghĩa)

5,30

4

 

8

Đường Phù Mỹ - Mỹ Lâm (ĐH.97)

Km0+000 (Giao ĐT.721 tại Km39+500)

Km3+000 (Giao ĐH.92 tại Km4+200)

3,00

4

 

9

Đường Phước Trung (ĐH.98)

Km0+000 (Giao ĐT.721 tại Km52)

Km3+700 (Giao ĐT.721 tại Km55 )

3,70

4

 

10

Đường Bảy Mẫu - Quảng Ngãi - Tư Nghĩa (ĐH.99)

Km0+000 (Giao tại Km35 - ĐT.721)

Km3+400 (Giao tại Trung tâm xã Tư Nghĩa)

3,40

4

 

11

Đường Đạ Kho - Đạ Pal

Huyện

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone