ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG -------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: 931/QĐ-UBND
Vĩnh Long, ngày 16 tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 842/SKHĐT-VX, ngày 07 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phổ biến, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Khung đánh giá này; đề xuất xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện; định kỳ tổng hợp tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Chính phủ theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ (để b/c); - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c); - Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; - UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; - Các phòng, ban, trung tâm thuộc Văn phòng UBND tỉnh; - Lưu: VT, 1.04.02.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Lữ Quang Ngời
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 931/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kỳ báo cáo
Cơ quan chủ trì
A
B
C
D
E
A
KINH TẾ
I
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Cục Thống kê
1
Theo giá hiện hành
"
Cục Thống kê
1.1
Quy mô GRDP
1.1.1
Theo nội tệ
Tỷ đồng
"
"
1.1.2
Theo ngoại tệ
Nghìn USD
"
"
1.2
Cơ cấu GRDP
%
"
"
1.2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
1.2.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
Trong đó: Công nghiệp
"
"
"
1.2.3
Dịch vụ
"
"
"
1.2.4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
"
2
Theo giá so sánh
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Cục Thống kê
2.1
Giá trị
Tỷ đồng
"
"
2.1.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
2.1.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
Trong đó: Công nghiệp
"
"
2.1.3
Dịch vụ
"
"
2.2
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
%
"
"
2.2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
2.2.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
Trong đó: Công nghiệp
"
"
"
2.2.3
Dịch vụ
"
"
"
2.2.4
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
"
"
"
3
GRDP bình quân đầu người
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Cục Thống kê
3.1
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành
"
"
3.1.1
Nội tệ
Triệu đồng/năm
"
"
3.1.2
Ngoại tệ
USD/năm
"
"
II
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Cục Thống kê
1
Năng suất lao động theo giá hiện hành
Triệu đồng/lao động
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
"
1.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
1.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
1.3
Dịch vụ
"
"
"
2
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá hiện hành
%
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
"
2.1
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
"
"
"
2.2
Công nghiệp và xây dựng
"
"
"
2.3
Dịch vụ
"
"
"
3
Năng suất lao động theo giá hiện hành tính bằng ngoại tệ
USD/lao động
"
"
III
NGÂN SÁCH
1
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Sở Tài chính
Tốc độ tăng
%
"
Trong đó: Thu nội địa
Tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng thu nội địa
%
"
"
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
%
"
"
2
Chi cân đối ngân sách địa phương
Tỷ đồng
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Sở Tài chính
Tốc độ tăng
%
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương
Tỷ đồng
"
"
Tốc độ tăng
%
"
"
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
%
"
"
IV
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
1
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tỷ đồng
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
Cục Thống kê
1.1
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
"
"
"
1.1.1
Nhà nước
"
"
"
1.1.2
Ngoài Nhà nước
"
"
"
1.1.3
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
"
"
"
1.2
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
%
"
"
1.2.1
Nhà nước
"
"
"
1.2.2
Ngoài Nhà nước
"
"
"
1.2.3
local_phone
VĂN PHÒNG:
Hệ thống tư vẫn pháp luật - Nơi tập hợp các luật sư uy tín, kinh nghiệm và các nhà nghiên cứu pháp luật Việt Nam.
362/56 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3, Tp.HCM
238 Nguyễn Trãi, P.Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Tp.HCM
Khu phố 6, P. Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM
Thông tin liên hệ
home VĂN PHÒNG TƯ VẤN PHÁP LUẬT
phone (+84) 988939088
schedule 09-21h, T2-CN
email cskh@chidanphaply.com.vn