ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1254/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 732/TTr-SVHTTDL ngày 20 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 20/02/2020, Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 05/02/2021, Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 09/3/2021, Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 05/4/2021, Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, được sửa đổi/bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai.
Các quyết định về việc phê duyệt quy trình thực hiện thủ tục hành chính sau: Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 23/3/2020, Quyết định số 975/QĐ- UBND ngày 29/3/2021, Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày 14/4/2021, Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa; UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai các thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử; tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của cơ quan, đơn vị.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hoà; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP); - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - TT. Tỉnh ủy; - TT. HĐND tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh; - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; - Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai; - Báo Đồng Nai; - Trung tâm kinh doanh VNPT (1022); - Lưu: VT, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh. | KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Sơn Hùng |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1254/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |
A. VĂN HÓA | |
A1 | | Lĩnh vực Di sản văn hóa | |
1 | 2.001631 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 12 |
2 | 1.003838 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | 15 |
3 | 2.001613 | Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 20 |
4 | 1.003793 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 24 |
5 | 2.001591 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 27 |
6 | 1.003738 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | 30 |
7 | 1.003646 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 33 |
8 | 1.003835 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 38 |
9 | 1.001106 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 43 |
10 | 1.001123 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | 47 |
11 | 1.001822 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 50 |
12 | 1.002003 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | 53 |
13 | 1.003901 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 56 |
14 | 2.001641 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | 60 |
A2 | | Lĩnh vực Điện ảnh | |
15 | 1.003035 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 63 |
16 | 1.003017 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 67 |
A3 | | Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | |
17 | 1.001833 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | 71 |
18 | 1.001809 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 72 |
19 | 1.001778 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | 76 |
20 | 1.001755 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | 79 |
21 | 1.001738 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 82 |
22 | 1.001704 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 84 |
23 | 1.001671 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 87 |
24 | 1.001229 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 90 |
25 | 1.001211 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 95 |
26 | 1.001191 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | 100 |
27 | 1.001182 | Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 105 |
28 | 1.001147 | Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | 109 |
A4 | | Nghệ thuật biểu diễn | |
29 | 1.009397 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 112 |
30 | 1.009398 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | 116 |
31 | 1.009399 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | 121 |
32 | 1.009403 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | 125 |
A5 | | Văn hóa | |
33 | 1.003676 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 128 |
34 | 1.003654 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 130 |
35 | 1.001029 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 131 |
36 | 1.001008 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 135 |
37 | 1.000963 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke | 139 |
38 | 1.000922 | Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | 142 |
39 | 1.004659 | Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa | 145 |
40 | 1.003784 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |
|
|
|