ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 952/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 20 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 102/TTr-SYT ngày 6/5/2022 về việc Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, bãi bỏ một số quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN; - Cổng TTĐT tỉnh, Trang TTĐT VPUBND tỉnh; - Lưu: VP1, VP7, VP11. | CHỦ TỊCH Phạm Đình Nghị |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 952/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I | QUY TRÌNH NỘI BỘ BỔ SUNG |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh1 |
1 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Lĩnh vực Y tế dự phòng1 |
2 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
4 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
5 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
6 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Lĩnh vực trang thiết bị y tế2 |
7 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
8 | Công bố bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
9 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
II | QUY TRÌNH NỘI BỘ BÃI BỎ |
1 | Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ BỔ SUNG: 09 QUY TRÌNH
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh:
1. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Mã số TTHC: 1.008069.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: 4.300.000 đồng
- Tổng thời gian thực hiện (Đơn vị tính: giờ làm việc): 360 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật Cổng dịch vụ công trực tuyến chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn Hồ sơ gồm: 1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 01 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ; 2. Bản sao hợp lệ quyết định thành lập hoặc văn bản có tên của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân hoặc giấy chứng nhận đầu tư đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài; 3. Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của người chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; người phụ trách bộ phận chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; 4. Danh sách đăng ký người hành nghề tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (bao gồm đăng ký người hành nghề và người làm việc chuyên môn y tế tại cơ sở nhưng không thuộc diện phải cấp chứng chỉ hành nghề) theo mẫu quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ; 5. Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức và nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo Mẫu 02 Phụ lục XI ban hành kèm theo Nghị định 109/2016/NĐ-CP ; 6. Tài liệu chứng minh cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng điều kiện về cơ sở vật chất, thiết bị y tế, tổ chức nhân sự phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn của một trong các hình thức tổ chức quy định tại Mục 1 Chương III Nghị định 109/2016/NĐ-CP và Chương V Nghị định 155/2018/NĐ-CP ; 7. Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề xuất trên cơ sở danh mục chuyên môn kỹ thuật do Giám đốc Sở Y tế phê duyệt. | 8 giờ | BM.01 BM.02 BM.03 |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển chuyên viên phụ trách | 8 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên | Xác định yêu cầu thuộc trách nhiệm giải quyết của mình thì Sở Y tế phải thụ lý và thông báo bằng văn bản về việc thụ lý đơn cho cơ sở khám, chữa bệnh. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì Sở Y tế có văn bản hướng dẫn cơ sở bổ sung. | 64 giờ | Văn bản thông báo, văn bản hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bước 5 | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ. Nếu không đủ điều kiện phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | 200 giờ | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt giấy phép hoạt động của Phòng khám điều trị bệnh nghề nghiệp. | 40 giờ | Giấy phép hoạt động |
Bước 6 | Sở Y tế | Giám đốc | Phê duyệt Giấy phép hoạt động | 40 giờ | Giấy phép hoạt động |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả | | Giấy phép hoạt động |
Lĩnh vực Y tế dự phòng
2. Thủ tục Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Mã số TTHC: 1.006422.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: Không
- Tổng thời gian thực hiện (Đơn vị tính: giờ làm việc): 320 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn Hồ sơ gồm: 1. Đơn đề nghị cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ; 2. Bản kê nhân sự xét nghiệm HIV của cơ sở theo Mẫu số 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ; 3. Bản kê danh sách trang thiết bị của phòng xét nghiệm theo Mẫu số 05 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ; 4. Sơ đồ mặt bằng nơi thực hiện xét nghiệm; 5. Bản sao hợp lệ kết quả thực hiện xét nghiệm chính xác trên bộ mẫu kiểm chuẩn của cơ sở xét nghiệm HIV được Bộ Y tế công nhận theo quy định tại Khoản 4 Điều 17 của Nghị định số 155/2018/NĐ-CP . | 8 giờ | BM. B-BYT- 286780-TT.01 BM. B-BYT-286780-TT.02 BM.B-BYT- 286780-TT.03 |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển chuyên viên phụ trách | 8 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên | Xác định yêu cầu thuộc trách nhiệm giải quyết của mình thì Sở Y tế phải thụ lý và thông báo bằng văn bản về việc thụ lý đơn cho cơ sở. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì Sở Y tế có văn bản hướng dẫn cơ sở bổ sung. | 56 giờ | Văn bản thông báo, văn bản hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bước 4 | | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Sở ra quyết định thành lập đoàn thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và tổ chức thẩm định tại cơ sở. | 240 giờ | Biên bản thẩm định |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. | 4 giờ | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
Bước 6 | Sở Y tế | Giám đốc | Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. | 4 giờ | Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả | |
Bước 8 | Phòng Nghiệp vụ Y | Chuyên viên | Căn cứ vào hồ sơ tiếp nhận chuyển danh sách sang Bộ phận truyền thông tiến hành công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế về cơ sở được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính. | 8 giờ | Công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Y tế |
3. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
- Mã số TTHC: 1.006425.000.00.00.H40
- Phí, lệ phí: Không
- Tổng thời gian thực hiện (đơn vị tính: giờ làm việc): 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu /kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn, phân loại theo quy định, quét (scan) và cập nhật vào phần mềm chuyển Lãnh đạo phòng chuyên môn Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính của cơ sở đề nghị. | 8 giờ | |
Bước 2 | Phòng Nghiệp vụ Y | Lãnh đạo phòng | Duyệt chuyển chuyên viên phụ trách | 8 giờ | |
Bước 3 | Chuyên viên | Xác định yêu cầu thuộc trách nhiệm giải quyết của mình thì Sở Y tế phải thụ lý và thông báo bằng văn bản về việc thụ lý đơn cho cơ sở. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì Sở Y tế có văn bản hướng dẫn cơ sở bổ sung. | 24 giờ | Văn bản thông báo, văn bản hướng dẫn bổ sung hồ sơ |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng | Xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính cấp lại. | 24 giờ | Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính cấp lại |
Bước 6 | Sở Y tế | Giám đốc | Phê duyệt giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính cấp lại. | 16 giờ | Giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính cấp lại |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN | Chuyên viên | Trả kết quả | |
4. Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều