STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC | Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI | Mức độ DVC trực tuyến | Nội dung sửa đổi, bổ sung | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | TTHC liên thông |
Mã số TTHC | Mức độ 3 | Mức độ 4 |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
1 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) 1.003659.000.00.00.H08 | 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | - | - | x | Trình tự thực hiện, Thời hạn giải quyết, Cách thức thực hiện, Phí, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Căn cứ pháp lý | Phí thẩm định: - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng/lần. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng/lần Thời điểm thu phí: Khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) 1.003687.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Căn cứ pháp lý | Phí thẩm định: - Đối với trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng/lần - Đối với trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng/lần. Thời điểm thu phí: Khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) 1.003633.000.00.00.H08 | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 5.375.000 đồng/lần - Thời điểm thu phí: Khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) 1.004379.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Không | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: 500.000 đồng/lần - Thời điểm thu phí: Khi nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
5 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) 1.005442.000.00.00.H08 | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Trả kết quả giải quyết | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Phí, Căn cứ pháp lý | - Phí thẩm định: Đối với trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng/lần. Đối với trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng/lần. - Thời điểm thu phí: Tại thời điểm nhận hồ sơ | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. | Không |
6 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) 1.004470.000.00.00.H08 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh, địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) | Trả kết quả giải quyết | - | x | Trình tự thực hiện, Cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, Phí, Căn cứ pháp lý | Phí thẩm định: - Đối với trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Đối với trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng/lần. - Đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng/lần. Thời điểm thu phí: Tại thời điểm nhận hồ sơ | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ- CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Quyết định số 3618/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bưu chính, viễn thông và internet thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định | Không |