ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 319/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kì 2021 - 2030 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 175/TTr-STNMT ngày 25 tháng 5 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2022 (kèm theo Thông báo số 78/TB-HĐTĐ ngày 28 tháng 04 năm 2022 của Hội đồng thẩm định Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum; Báo cáo số 458/BC-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân thành phố Kon Tum về việc tiếp thu, giải trình ý kiến đóng góp về Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Kon Tum, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 43.601,18 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 30.885,03 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 12.492,63 ha.

- Đất chưa sử dụng: 223,52 ha.

 (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 1.824,48 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 1.691,63 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 132,85 ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 1.751,73ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 1.730,12ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 21,61ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 0,08ha, trong đó:

- Đất phi nông nghiệp: 0,08ha.

 (Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

 (Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo theo quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số: 319/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

43.601,18

550,44

381,89

1.721,78

479,34

357,92

120,70

462,64

452,92

637,60

518,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.885,03

140,91

63,86

1.093,91

215,57

67,58

0,87

109,90

164,68

279,09

115,22

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.678,50

5,55

8,39

113,48

20,12

2,08

 

8,38

6,14

81,41

85,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.219,29

0,62

 

89,57

 

2,08

 

6,96

2,57

24,13

80,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.333,97

60,11

50,34

358,49

168,10

65,50

0,87

100,98

158,43

92,55

29,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.568,44

58,47

3,56

609,90

26,89

 

 

0,38

 

104,17

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

344,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.368,42

9,66

 

5,93

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

523,56

10,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,73

7,12

1,57

1,58

0,46

 

 

0,16

0,11

0,96

0,37

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

559,40

 

 

4,53

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.492,63

409,53

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone