ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1154/QĐ-UBND

 Hưng Yên, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025.

Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ngành

Căn cứ chức năng quản lý nhà nước, ban hành hướng dẫn thực hiện và đánh giá nội dung các tiêu chí thuộc lĩnh vực được phân công theo dõi, quản lý; đôn đốc các địa phương thực hiện nội dung các tiêu chí trong Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao; trong quá trình thực hiện có vấn đề mới phát sinh cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và các quy định có liên quan, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Quốc Văn

 

BỘ TIÊU CHÍ

XÃ NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh)

1. Là xã nông thôn mới (đáp ứng đầy đủ mức đạt chuẩn các tiêu chí theo yêu cầu của Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2021-2025).

2. Đạt các tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2021-2025, bao gồm:

TT

NỘI DUNG TIÊU CHÍ

YÊU CẦU

1

Quy hoạch

 

1.1

Có quy hoạch chung xây dựng xã còn thời hạn hoặc đã được rà soát, điều chỉnh theo quy định của pháp luật về quy hoạch.

Đạt

1.2

Có quy chế quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch.

Đạt

1.3

Có quy hoạch chi tiết xây dựng trung tâm xã hoặc quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội của địa phương và phù hợp với định hướng đô thị hóa theo quy hoạch cấp trên.

Đạt

2

Giao thông

 

2.1

Tỷ lệ đường xã được bảo trì hàng năm, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp và có các hạng mục cần thiết (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) theo quy định.

≥90%

2.2

Tỷ lệ đường thôn và đường liên thôn

 

Được cứng hóa và bảo trì hàng năm.

100%

Có các hạng mục cần thiết theo quy định (biển báo, biển chỉ dẫn, chiếu sáng, gờ giảm tốc, cây xanh…) và đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp.

≥90%

2.3

Tỷ lệ đường ngõ, xóm được cứng hóa, đảm bảo sáng - xanh - sạch - đẹp.

≥95%

2.4

Tỷ lệ đường trục chính nội đồng được cứng hóa đáp ứng yêu cầu sản xuất và vận chuyển hàng hóa.

≥80%

3

Thủy lợi và phòng, chống thiên tai

 

3.1

Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động.

≥90%

3.2

Có tổ chức thủy lợi cơ sở hoạt động hiệu quả, bền vững.

≥1

3.3

Tỷ lệ diện tích cây trồng chủ lực của địa phương được tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.

≥25%

3.4

Tỷ lệ công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng được bảo trì hàng năm.

100%

3.5

Thực hiện kiểm kê, kiểm soát các nguồn nước thải xả vào công trình thủy lợi.

Đạt

3.6

Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ.

Khá

4

Điện

 

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng điện sinh hoạt, sản xuất đảm bảo an toàn, tin cậy và ổn định.

100%

5

Giáo dục

 

5.1

Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học, THCS, hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 1 và có ít nhất 01 trường đạt tiêu chuẩn cơ sở vật chất mức độ 2.

100%

5.2

Duy trì và nâng cao chất lượng đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi.

Đạt

5.3

Đạt chuẩn và duy trì đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học và THCS.

Mức độ 3

5.4

Đạt chuẩn xóa mù chữ.

Mức độ 2

5.5

Cộng đồng học tập cấp xã được đánh giá, xếp loại.

Khá

5.6

Có mô hình giáo dục thể chất cho học sinh rèn luyện thể lực, kỹ năng, sức bền.

Đạt

6

Văn hóa

 

6.1

Có lắp đặt các dụng cụ thể dục thể thao ngoài trời ở điểm công cộng; các loại hình hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao được tổ chức hoạt động thường xuyên.

Đạt

6.2

Di sản văn hóa được kiểm kê, ghi danh, bảo vệ, tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị đúng quy định.

Đạt

6.3

Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định.

≥90%

7

Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn

 

Có mô hình chợ thí điểm bảo đảm an toàn thực phẩm, hoặc chợ đáp ứng yêu cầu chung theo tiêu chuẩn chợ kinh doanh thực phẩm.

Đạt

8

Thông tin và Truyền thông

 

8.1

Có điểm phục vụ bưu chính đáp ứng cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho người dân.

Theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông

8.2

Tỷ lệ thuê bao sử dụng điện thoại thông minh.

8.3

Có dịch vụ báo chí truyền thông.

8.4

Có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành phục vụ đời sống kinh tế - xã hội và tổ chức lấy ý kiến sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới.

8.5

Có mạng wifi miễn phí ở các điểm công cộng (khu vực trung tâm xã, nơi sinh hoạt cộng đồng, điểm du lịch cộng đồng,…).

Đạt

9

Nhà ở dân cư

 

Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố.

≥95%

10

Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người)

 

Năm 2021.

≥60

Năm 2022.

≥64

Năm 2023.

≥68

Năm 2024.

≥72

Năm 2025.

≥76

11

Nghèo đa chiều

Theo quy định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025.

12

Lao động

 

12.1

Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)

≥85%

12.2

Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ).

≥35%

12.3

Tỷ lệ lao động làm việc trong các ngành kinh tế chủ lực trên địa bàn.

≥76,5%

13

Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông thôn

 

13.1

Hợp tác xã hoạt động hiệu quả và có hợp đồng liên kết theo chuỗi giá trị ổn định.

≥1

13.2

Có sản phẩm OCOP được xếp hạng đạt chuẩn hoặc tương đương còn thời hạn.

≥1

13.3

Có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệ cao, hoặc mô hình nông nghiệp áp dụng cơ giới hóa các khâu, liên kết theo chuỗi giá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm.

≥1

13.4

Ứng dụng chuyển đổi số để thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm chủ lực của xã.

Đạt

13.5

Tỷ lệ sản phẩm chủ lực của xã được bán qua kênh thương mại điện tử.

≥15%

13.6

Vùng nguyên liệu tập trung đối với nông sản chủ lực của xã được cấp mã vùng

Đạt

13.7

Có triển khai quảng bá hình ảnh điểm du lịch của xã thông qua ứng dụng Internet, mạng xã hội.

Đạt

13.8

Có mô hình phát triển kinh tế nông thôn hiệu quả theo hướng tích hợp đa giá trị (kinh tế, văn hoá, môi trường).

≥1

14

Y tế

 

14.1

Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp dụng đạt cho cả nam và nữ).

≥95%

14.2

Tỷ lệ dân số được quản lý sức khỏe (áp dụng đạt cho cả nam và nữ).

≥90%

14.3

Tỷ lệ người dân tham gia và sử dụng ứng dụng khám chữa bệnh từ xa (áp dụng đạt cho cả nam và nữ).

≥40%

14.4

Tỷ lệ dân số có sổ khám chữa bệnh điện tử.

≥90%

15

Hành chính công

 

15.1

Ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết thủ tục hành chính.

Đạt

15.2

Có dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trở lên.

Đạt

15.3

Giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và không để xảy ra khiếu nại vượt cấp.

Đạt

16

Tiếp cận pháp luật

 

16.1

Có mô hình điển hình về phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở hoạt động hiệu quả được công nhận.

≥1

16.2

Tỷ lệ mâu thuẫn, tranh chấp, vi phạm thuộc phạm vi hòa giải được hòa giải thành.

≥90%

16.3

Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý tiếp cận và được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu.

≥90%

17

Môi trường

 

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone