ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 520/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TÂN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 132/TTr-UBND ngày 29/4/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 250/TTr-TNMT ngày 17/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm. Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tân Yên.

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

3. Đối với việc chuyển mục đích nông nghiệp sang phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bả n đồ, hồ sơ thẩm định); thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Tân Yên trong thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Tân Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Tân Yên;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 theo đơn vị hành chính

(Kèm theo Quyết định số: 520/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích kế hoạch 2022 (ha)

Cơ Cấu

Phân theo đ ơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.830,64

100,00

943,96

559,36

1.512,34

914,59

767,06

1.206,94

1.042,99

1.003,21

581,34

1.085,15

575,60

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

14.991,14

71,97

465,98

332,73

1.052,51

657,86

571,49

960,80

695,40

792,06

403,29

873,35

412,69

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

7.319,22

48,82

205,62

163,26

495,62

349,43

205,78

407,04

427,70

386,88

255,37

228,25

260,14

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6.022,65

82,29

173,82

146,04

262,22

338,25

144,68

225,44

295,94

292,19

252,62

144,65

261,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

998,79

6,66

32,49

46,89

98,12

38,94

16,62

122,19

69,24

47,20

10,09

30,35

24,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.059,51

27,08

98,46

79,34

302,99

192,78

228,25

197,08

41,56

247,60

71,20

519,28

85,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

972,02

6,48

82,09

29,33

48,60

24,48

82,05

145,05

46,12

59,64

2,49

27,76

27,27

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.601,85

10,69

47,33

13,91

104,33

48,43

38,68

89,45

106,07

47,33

64,14

63,47

14,92

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,74

0,27

 

 

2,85

3,80

0,10

 

4,72

3,40

 

4,24

0,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.766,31

27,68

477,23

225,81

457,31

256,47

193,10

246,13

329,27

208,83

177,82

211,05

162,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

53,59

0,93

1,30

 

0,12

 

2,00

 

8,33

 

 

5,79

 

2.2

Đất an ninh

CAN

99,67

1,73

2,20

3,37

44,21

 

 

 

 

- Tải về tài liệu PDF

- In tài liệu
Đang cập nhật

Viết đánh giá

     Nội dung không đầy đủ   Thông tin không chính xác   Khác 
Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
local_phone