BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ỦY BAN KIỂM TRA ------- | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM --------------- |
Số: 804-QĐ/UBKTTW | Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC NGÀNH KIỂM TRA ĐẢNG NĂM 2022
- Căn cứ Luật Cán bộ, công chức;
- Căn cứ Quy chế làm việc của Ủy ban Kiểm tra Trung ương khóa XIII;
- Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP , ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Căn cứ Kế hoạch số 76-KH/UBKTTW, ngày 18/10/2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương về tổ chức thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng năm 2022;
- Xét đề nghị của Hội đồng thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng năm 2022,
ỦY BAN KIỂM TRA TRUNG ƯƠNG QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng năm 2022, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu nâng ngạch công chức từ kiểm tra viên lên ngạch kiểm tra viên chính (có danh sách chi tiết kèm theo).
2. Chỉ tiêu nâng ngạch công chức từ kiểm tra viên chính lên ngạch kiểm tra viên cao cấp (có danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Hội đồng thi nâng ngạch công chức ngành Kiểm tra Đảng năm 2022; Cơ quan Ủy ban Kiểm tra Trung ương, các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy trực thuộc Trung ương có chỉ tiêu nâng ngạch công chức; các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận: - Như Điều 2, - BTC các TU, thành ủy, ĐU trực thuộc TW, - UBKT các TU, thành ủy, ĐU trực thuộc TW (bản giấy, qua mạng), - Các vụ, đơn vị thuộc CQUBKTTW, - Đồng chí Chủ nhiệm (để b/c), - Các đồng chí Thành viên UBKTTW, - Các đồng chí Thư ký Chủ nhiệm, - Ban giám sát (3b), - Trang TTĐT UBKTTW (để đăng tải), - Lưu: VT,LT-CNTT, Vụ ĐT-BD (3b). | T/M ỦY BAN KIỂM TRA PHÓ CHỦ NHIỆM THƯỜNG TRỰC Trần Văn Rón |
CHỈ TIÊU NÂNG NGẠCH CÔNG CHỨC TỪ KIỂM TRA VIÊN LÊN KIỂM TRA VIÊN CHÍNH NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số 804-QĐ/UBKTTW, ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban Kiểm tra Trung ương)
STT | Cơ quan/Địa phương | Số lượng cán bộ, công chức đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi | Chỉ tiêu nâng ngạch (đơn vị đã phê duyệt VTVL, ngạch KTVC và biên chế tương ứng VTVL) | Chỉ tiêu nâng ngạch (tỷ lệ cạnh tranh là 20%, đảm bảo số dư 1 người, trừ trường hợp cử 1 người dự thi) | Tổng chỉ tiêu nâng ngạch kiểm tra viên chính năm 2022 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | CƠ QUAN UBKT TRUNG ƯƠNG | 14 | 0 | 11 | 11 | |
II | CQUBKTĐUK DNTW | 1 | 1 | 0 | 1 | |
III | CÁC ĐỊA PHƯƠNG | | | | | |
1 | BẠC LIÊU | 3 | 3 | 0 | 3 | |
2 | BẮC GIANG | 6 | 6 | 0 | 6 | |
3 | BẮC KẠN | 6 | 0 | 5 | 5 | |
4 | BẮC NINH | 4 | 0 | 3 | 3 | |
5 | BẾN TRE | 3 | 0 | 2 | 2 | |
6 | BÌNH DƯƠNG | 6 | 0 | 5 | 5 | |
7 | BÌNH ĐỊNH | 9 | 9 | 0 | 9 | |
8 | BÌNH PHƯỚC | 6 | 0 | 5 | 5 | |
9 | BÌNH THUẬN | 2 | 2 | 0 | 2 | |
10 | CÀ MAU | 6 | 6 | 0 | 6 | |
11 | CAO BẰNG | 2 | 2 | 0 | 2 | |
12 | CẦN THƠ | 4 | 0 | 3 | 3 | |
13 | ĐÀ NẴNG | 4 | 3 | 0 | 3 | Thiếu 3 biên chế theo VTVL |
14 | ĐẮK LẮK | 5 | 5 | 0 | 5 | |
15 | ĐẮK NÔNG | 3 | 3 | 0 | 3 | |
16 | ĐIỆN BIÊN | 1 | 0 | 1 | 1 | |
17 | ĐỒNG NAI | 9 | 0 | 7 | 7 | |
18 | GIA LAI | 5 | 0 | 4 | 4 | |
19 | HÀ GIANG | 6 | 6 | 0 | 6 | |
20 | HÀ NAM | 5 | 5 | 0 | 5 | |
21 | HÀ NỘI | 4 | 4 | 0 | 4 | |
22 | HÀ TĨNH | 4 | 3 | 1 | 4 | CQUBKT Thị ủy Hồng Lĩnh có 1 người dự thi |
23 | HẢI DƯƠNG | 7 | 0 | 6 | 6 | |
24 | HẢI PHÒNG | 8 | 0 | 7 | 7 | |
25 | HẬU GIANG | 5 | 0 | 4 | 4 | |
26 | HÒA BÌNH | 4 | 0 | 3 | 3 | |
27 | HƯNG YÊN | 4 | 5 | 0 | 5 | |
28 | KIÊN GIANG | 2 | 0 | 1 | 1 | |
29 | KON TUM | 3 | 0 | 2 | 2 | |
30 | KHÁNH HÒA | 3 | 3 | 0 | 3 | |
31 | LAI CHÂU | 2 | 0 | 1 | 1 | |
32 | LẠNG SƠN | 6 | 0 | 5 | 5 | |
33 | LÀO CAI | 2 | 2 | 0 | 2 | |
34 | LÂM ĐỒNG | 2 | 2 | 0 | 2 | |
35 | LONG AN | 9 | 4 | 4 | 8 | Cơ quan UBKT Tỉnh ủy và UBKT ĐUK CQ&DN tỉnh chưa phê duyệt VTVL |
36 | NAM ĐỊNH | 3 | 3 | 0 | 3 | |
37 | NINH BÌNH | 7 | 0 | 6 | 6 | Quyết định số 1843-QĐ/TU, ngày 31/3/2020 không xác định biên chế theo VTVL |
38 | NINH THUẬN | 4 | 1 | 2 | 3 | Quyết định số 4223-QĐ/TU, ngày 26/3/2020 không xác định biên chế theo VTVL của Cơ quan UBKT Tỉnh ủy |
39 | NGHỆ AN | 13 | 0 | 11 | 11 | |
40 | PHÚ THỌ | 5 | 5 | 0 | 5 | |
41 | PHÚ YÊN | 3 | 0 |
|
|